演习 yǎnxí

Từ hán việt: 【diễn tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn tập). Ý nghĩa là: diễn tập (thường chỉ quân sự), tập dượt; thao diễn. Ví dụ : - hải quân diễn tập. - diễn tập bắn đạn thật. - diễn tập cứu hoả

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 演习 khi là Động từ

diễn tập (thường chỉ quân sự)

实地练习 (多指军事的)

Ví dụ:
  • - 海军 hǎijūn 演习 yǎnxí

    - hải quân diễn tập

  • - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • - 消防演习 xiāofángyǎnxí

    - diễn tập cứu hoả

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tập dượt; thao diễn

以队列形式学习和练习军事或体育等方面的技能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演习

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 滑冰 huábīng

    - Em gái tôi đang học trượt băng.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em gái tôi đang học chơi piano.

  • - 观摩演出 guānmóyǎnchū

    - xem biểu diễn học tập lẫn nhau

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • - 海军 hǎijūn 演习 yǎnxí

    - hải quân diễn tập

  • - 消防演习 xiāofángyǎnxí

    - diễn tập cứu hoả

  • - zài 学习 xuéxí 演奏 yǎnzòu

    - Cô ấy đang học cách chơi đàn vu.

  • - zài shàng 台前 táiqián 很快 hěnkuài 复习 fùxí 一遍 yībiàn 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo

    - Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.

  • - gāi 舰队 jiànduì 正在 zhèngzài 波罗的海 bōluódìhǎi 演习 yǎnxí

    - Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.

  • - 军事演习 jūnshìyǎnxí 作业 zuòyè

    - Hoạt động diễn tập quân sự.

  • - 这次 zhècì 演习 yǎnxí shì 为了 wèile zhuàng 军威 jūnwēi

    - Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.

  • - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • - 每年 měinián dōu yǒu 消防演习 xiāofángyǎnxí

    - Hàng năm có diễn tập phòng cháy.

  • - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 一场 yīchǎng 野战 yězhàn 演习 yǎnxí

    - Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演习

Hình ảnh minh họa cho từ 演习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao