Đọc nhanh: 演习 (diễn tập). Ý nghĩa là: diễn tập (thường chỉ quân sự), tập dượt; thao diễn. Ví dụ : - 海军演习 hải quân diễn tập. - 实弹演习 diễn tập bắn đạn thật. - 消防演习 diễn tập cứu hoả
Ý nghĩa của 演习 khi là Động từ
✪ diễn tập (thường chỉ quân sự)
实地练习 (多指军事的)
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tập dượt; thao diễn
以队列形式学习和练习军事或体育等方面的技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演习
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
- 她 在 学习 演奏 竽
- Cô ấy đang học cách chơi đàn vu.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 该 舰队 正在 波罗的海 演习
- Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.
- 军事演习 作业
- Hoạt động diễn tập quân sự.
- 这次 演习 是 为了 壮 军威
- Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 每年 都 有 消防演习
- Hàng năm có diễn tập phòng cháy.
- 他们 在 进行 一场 野战 演习
- Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
演›