实习 shíxí

Từ hán việt: 【thực tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tập). Ý nghĩa là: thực tập. Ví dụ : - 。 Cô ấy thực tập ở công ty.. - 。 Thực tập sinh học rất nhanh.. - 。 Năm ngoái tôi thực tập ở ngân hàng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 实习 khi là Động từ

thực tập

把学到的理论知识拿到实际工作中去应用和检验,以锻炼工作能力

Ví dụ:
  • - zài 公司 gōngsī 实习 shíxí

    - Cô ấy thực tập ở công ty.

  • - 实习生 shíxísheng 学习 xuéxí 很快 hěnkuài

    - Thực tập sinh học rất nhanh.

  • - 去年 qùnián zài 银行 yínháng 实习 shíxí

    - Năm ngoái tôi thực tập ở ngân hàng.

  • - shì 新来 xīnlái de 实习生 shíxísheng

    - Tôi là thực tập sinh mới đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实习

实习 + (的) + Danh từ (期/生/医生/...)

"实习" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 实习生 shíxísheng

    - Tôi là thực tập sinh.

  • - shì 实习医生 shíxíyīshēng

    - Cô ấy là bác sĩ thực tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习

  • - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • - zài 公司 gōngsī 实习 shíxí

    - Cô ấy thực tập ở công ty.

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 电视台 diànshìtái zài 招聘 zhāopìn 实习 shíxí 记者 jìzhě

    - Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.

  • - 用心 yòngxīn 钻研 zuānyán 学习 xuéxí hěn 瓷实 císhi

    - anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.

  • - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • - 学习 xuéxí yào 兼顾 jiāngù 理论 lǐlùn 实际 shíjì

    - Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.

  • - 实习生 shíxísheng 学习 xuéxí 很快 hěnkuài

    - Thực tập sinh học rất nhanh.

  • - zài 新罕布什尔州 xīnhǎnbùshíěrzhōu 做过 zuòguò 实习 shíxí 住院医生 zhùyuànyīshēng ne

    - Tôi đã cư trú ở New Hampshire.

  • - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • - shì 实习医生 shíxíyīshēng

    - Cô ấy là bác sĩ thực tập.

  • - 学习 xuéxí hěn 踏实 tāshi

    - Anh ấy học tập rất ổn định.

  • - 实习 shíxí 可以 kěyǐ 证验 zhèngyàn 课堂 kètáng 学习 xuéxí de 知识 zhīshí

    - thực tập có thể kiểm tra lại tri thức học tập ở trường lớp.

  • - 去年 qùnián zài 银行 yínháng 实习 shíxí

    - Năm ngoái tôi thực tập ở ngân hàng.

  • - zài 一个 yígè 外贸公司 wàimàogōngsī 实习 shíxí

    - Tôi là thực tập sinh công ty thương mại.

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí yào 踏实 tāshi 认真 rènzhēn 不要 búyào 好高骛远 hàogāowùyuǎn

    - Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ

  • - 学习 xuéxí yào 实践 shíjiàn 结合 jiéhé

    - Học phải đi đôi với thực hành.

  • - shì 实习生 shíxísheng

    - Tôi là thực tập sinh.

  • - 你好 nǐhǎo shì 新来 xīnlái de 实习生 shíxísheng

    - Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.

  • - shì 新来 xīnlái de 实习生 shíxísheng

    - Tôi là thực tập sinh mới đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实习

Hình ảnh minh họa cho từ 实习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao