实据 shíjù

Từ hán việt: 【thực cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实据" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực cứ). Ý nghĩa là: chứng cứ xác thực. Ví dụ : - 。 bằng chứng xác thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实据 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实据 khi là Danh từ

chứng cứ xác thực

确实的证据

Ví dụ:
  • - 真凭实据 zhēnpíngshíjù

    - bằng chứng xác thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实据

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 真凭实据 zhēnpíngshíjù

    - bằng chứng xác thực.

  • - 据实 jùshí 禀报 bǐngbào

    - báo đúng sự thực

  • - 计划 jìhuà yào 根据 gēnjù 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 拐弯 guǎiwān

    - Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.

  • - 数据库 shùjùkù zhōng 包含 bāohán yǒu 某个 mǒugè 实体 shítǐ 信息 xìnxī de duàn

    - Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.

  • - 根据 gēnjù 事实 shìshí 推论 tuīlùn

    - suy luận căn cứ vào sự thật.

  • - 数据 shùjù 三合一 sānhéyī wǎng de 一种 yīzhǒng 实现 shíxiàn 方案 fāngàn

    - Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một

  • - 这个 zhègè 证据 zhèngjù 证实 zhèngshí le 认为 rènwéi shì 间谍 jiàndié de zhè 看法 kànfǎ

    - Bằng chứng này xác nhận quan điểm của tôi rằng anh ta là một điệp viên.

  • - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • - 我们 wǒmen 事实 shìshí wèi 依据 yījù

    - Chúng ta lấy sự thật làm cơ sở.

  • - 查验 cháyàn 单据 dānjù 是否 shìfǒu 真实 zhēnshí

    - Kiểm tra xem chứng từ có thật không.

  • - zhè shì záo shí de 证据 zhèngjù

    - Đây là bằng chứng rõ ràng.

  • - 认真 rènzhēn 核实 héshí 数据 shùjù

    - Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 确实 quèshí de 证据 zhèngjù

    - Có bằng chứng chắc chắn ở đây.

  • - 这个 zhègè 数据 shùjù shì 确实 quèshí de

    - Dữ liệu này là chính xác.

  • - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

  • - de 说法 shuōfǎ 真实 zhēnshí 经历 jīnglì

    - Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.

  • - 只是 zhǐshì 胡说 húshuō 没有 méiyǒu 实据 shíjù

    - Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.

  • - 数据 shùjù 事实 shìshí 揭示 jiēshì 出来 chūlái le

    - Dữ liệu đã làm rõ sự thật.

  • - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 事实根据 shìshígēnjù

    - Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实据

Hình ảnh minh họa cho từ 实据

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao