Đọc nhanh: 实况 (thực huống). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; tại chỗ. Ví dụ : - 实况报导。 truyền tin tại chỗ.. - 实况录音。 ghi âm tại chỗ.. - 大会实况。 tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.
Ý nghĩa của 实况 khi là Danh từ
✪ tình hình thực tế; tại chỗ
实际情况
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 实况 录音
- ghi âm tại chỗ.
- 大会 实况
- tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实况
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 实况 录音
- ghi âm tại chỗ.
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 真实情况
- Tình huống thật.
- 电视台 播放 比赛 实况
- Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu
- 实际 情况 很 复杂
- Tình huống thực tế rất phức tạp.
- 大会 实况
- tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 现场直播 大会 的 实况
- Phát sóng trực tiếp tình hình đại hội.
- 计划 不合 实际 情况
- Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.
- 尽快 核实 情况
- Nhanh chóng xác minh tình hình.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
- 调查 显示 了 真实情况
- Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 实际 一点儿 说 , 情况 很 复杂
- Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
实›