实况 shíkuàng

Từ hán việt: 【thực huống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实况" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực huống). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; tại chỗ. Ví dụ : - 。 truyền tin tại chỗ.. - 。 ghi âm tại chỗ.. - 。 tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实况 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实况 khi là Danh từ

tình hình thực tế; tại chỗ

实际情况

Ví dụ:
  • - 实况报导 shíkuàngbàodǎo

    - truyền tin tại chỗ.

  • - 实况 shíkuàng 录音 lùyīn

    - ghi âm tại chỗ.

  • - 大会 dàhuì 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实况

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 实况报导 shíkuàngbàodǎo

    - truyền tin tại chỗ.

  • - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • - 计划 jìhuà yào 根据 gēnjù 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 拐弯 guǎiwān

    - Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.

  • - 实况 shíkuàng 录音 lùyīn

    - ghi âm tại chỗ.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下要 xiàyào 塌实 tāshi

    - Trong tình huống này cần bình tĩnh.

  • - 真实情况 zhēnshíqíngkuàng

    - Tình huống thật.

  • - 电视台 diànshìtái 播放 bōfàng 比赛 bǐsài 实况 shíkuàng

    - Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu

  • - 实际 shíjì 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình huống thực tế rất phức tạp.

  • - 大会 dàhuì 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.

  • - 事实上 shìshíshàng 情况 qíngkuàng bìng 没有 méiyǒu 改变 gǎibiàn

    - Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.

  • - 现场直播 xiànchǎngzhíbō 大会 dàhuì de 实况 shíkuàng

    - Phát sóng trực tiếp tình hình đại hội.

  • - 计划 jìhuà 不合 bùhé 实际 shíjì 情况 qíngkuàng

    - Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.

  • - 尽快 jǐnkuài 核实 héshí 情况 qíngkuàng

    - Nhanh chóng xác minh tình hình.

  • - 放送 fàngsòng 大会 dàhuì 实况 shíkuàng 录音 lùyīn

    - đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.

  • - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 真实情况 zhēnshíqíngkuàng

    - Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 情况 qíngkuàng 完全 wánquán 属实 shǔshí

    - Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.

  • - 报告 bàogào 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 相吻合 xiāngwěnhé

    - Báo cáo khớp với tình hình thực tế.

  • - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.

  • - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实况

Hình ảnh minh họa cho từ 实况

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao