Đọc nhanh: 实际 (thực tế). Ý nghĩa là: thực tế, thực; thực tại; thực thế; cụ thể, sát thực tế; phù hợp thực tế. Ví dụ : - 他的话和实际不符。 Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.. - 实际比想象更复杂。 Thực tế phức tạp hơn tưởng tượng.. - 学习要兼顾理论和实际。 Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.
Ý nghĩa của 实际 khi là Danh từ
✪ thực tế
客观存在的事物或情况
- 他 的话 和 实际 不符
- Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.
- 实际 比 想象 更 复杂
- Thực tế phức tạp hơn tưởng tượng.
- 学习 要 兼顾 理论 和 实际
- Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 实际 khi là Tính từ
✪ thực; thực tại; thực thế; cụ thể
实有的;具体的
- 这 只是 一个 实际 例子
- Đây chỉ là một ví dụ thực tế.
- 实际 情况 很 复杂
- Tình huống thực tế rất phức tạp.
- 我们 要 考虑 实际 好处
- Chúng ta cần xem xét lợi ích thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sát thực tế; phù hợp thực tế
符合事实的
- 这种 想法 不 实际
- Lối suy nghĩ này không phù hợp với thực tế.
- 他 的 计划 很 不 实际
- Kế hoạch của anh ấy rất thiếu thực tế.
- 他 缺乏 实际 经验
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实际
✪ 实际上
Trên thực tế/thực ra
- 实际上 , 那 并 不 完全 是 真的
- Trên thực tế, điều đó không hẳn hoàn toàn là thật.
- 实际上 , 这个 问题 很 简单
- Thực ra, vấn đề này rất đơn giản.
✪ 实际一点儿说, ... ...
Nói một cách thực tế....
- 实际 一点儿 说 , 情况 很 复杂
- Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.
- 实际 一点儿 说 , 这项 工作 太难 了
- Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.
So sánh, Phân biệt 实际 với từ khác
✪ 实际 vs 现实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 方案 和 实际 打架 了
- Phương án này xung đột với tình hình thực tế.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 这 只是 一个 实际 例子
- Đây chỉ là một ví dụ thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
际›
(1) Tư Cách, Danh Nghĩa
Lỗ Hổng, Hang, Sáo Rỗng(Nội Dung)
Ước Mơ, Lý Tưởng
nói phét; nói khoác; khoác lác
Bề Ngoài, Bề Mặt
Lý Luận
Tưởng Tượng, Mộng Tưởng, Hoang Tưởng
ảo giác
trong một giấc mơ
Nếu, Nếu Như, Giả Như
tưởng tượng
Dự Tính, Tính Trước, Dự Kiến
Nghe Nói
hư vô; bào ảo