实际 shíjì

Từ hán việt: 【thực tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实际" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tế). Ý nghĩa là: thực tế, thực; thực tại; thực thế; cụ thể, sát thực tế; phù hợp thực tế. Ví dụ : - 。 Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.. - 。 Thực tế phức tạp hơn tưởng tượng.. - 。 Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实际 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 实际 khi là Danh từ

thực tế

客观存在的事物或情况

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 实际 shíjì 不符 bùfú

    - Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.

  • - 实际 shíjì 想象 xiǎngxiàng gèng 复杂 fùzá

    - Thực tế phức tạp hơn tưởng tượng.

  • - 学习 xuéxí yào 兼顾 jiāngù 理论 lǐlùn 实际 shíjì

    - Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 实际 khi là Tính từ

thực; thực tại; thực thế; cụ thể

实有的;具体的

Ví dụ:
  • - zhè 只是 zhǐshì 一个 yígè 实际 shíjì 例子 lìzi

    - Đây chỉ là một ví dụ thực tế.

  • - 实际 shíjì 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình huống thực tế rất phức tạp.

  • - 我们 wǒmen yào 考虑 kǎolǜ 实际 shíjì 好处 hǎochù

    - Chúng ta cần xem xét lợi ích thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sát thực tế; phù hợp thực tế

符合事实的

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 想法 xiǎngfǎ 实际 shíjì

    - Lối suy nghĩ này không phù hợp với thực tế.

  • - de 计划 jìhuà hěn 实际 shíjì

    - Kế hoạch của anh ấy rất thiếu thực tế.

  • - 缺乏 quēfá 实际 shíjì 经验 jīngyàn

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实际

实际上

Trên thực tế/thực ra

Ví dụ:
  • - 实际上 shíjìshàng bìng 完全 wánquán shì 真的 zhēnde

    - Trên thực tế, điều đó không hẳn hoàn toàn là thật.

  • - 实际上 shíjìshàng 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Thực ra, vấn đề này rất đơn giản.

实际一点儿说, ... ...

Nói một cách thực tế....

Ví dụ:
  • - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.

  • - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 太难 tàinán le

    - Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.

So sánh, Phân biệt 实际 với từ khác

实际 vs 现实

Giải thích:

"" và "" đều có thể làm vị ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - yào 讲求 jiǎngqiú 实际 shíjì 不要 búyào 讲求 jiǎngqiú 形式 xíngshì

    - phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.

  • - 切合实际 qièhéshíjì

    - phù hợp với thực tế.

  • - 金星 jīnxīng 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 启明星 qǐmíngxīng

    - Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 基于 jīyú 实际 shíjì de 案例 ànlì

    - Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 这位 zhèwèi 将军 jiāngjūn 实际上 shíjìshàng 控制 kòngzhì le 整个 zhěnggè 国家 guójiā

    - Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.

  • - 计划 jìhuà yào 根据 gēnjù 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 拐弯 guǎiwān

    - Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.

  • - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • - 空谈 kōngtán 无补 wúbǔ 实际 shíjì

    - nói suông không ích gì cho thực tế.

  • - 理论 lǐlùn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.

  • - 方案 fāngàn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Phương án này xung đột với tình hình thực tế.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - de 报告 bàogào 突出 tūchū 实际 shíjì 问题 wèntí

    - Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.

  • - 理论 lǐlùn 结合实际 jiéhéshíjì

    - lý luận kết hợp với thực tế.

  • - 理论 lǐlùn 具体 jùtǐ dào 实际 shíjì 应用 yìngyòng

    - Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一个 yígè 实际 shíjì 例子 lìzi

    - Đây chỉ là một ví dụ thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实际

Hình ảnh minh họa cho từ 实际

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa