Đọc nhanh: 扑腾 (phốc đằng). Ý nghĩa là: đạp nước (khi bơi), đập thình thịch; đánh trống ngực; trống ngực, hoạt động. Ví dụ : - 他吓得心里直扑腾。 anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.. - 鱼卡在冰窟窿口直扑腾。 cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.. - 这个人挺能扑腾。 người này rất giỏi hoạt động.
✪ đạp nước (khi bơi)
游泳时用脚打水也说打扑腾
✪ đập thình thịch; đánh trống ngực; trống ngực
跳动
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
Ý nghĩa của 扑腾 khi là Từ điển
✪ hoạt động
活动
- 这个 人挺能 扑腾
- người này rất giỏi hoạt động.
✪ phung phí; tiêu phí
挥霍;浪费
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑腾
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 谷价 腾跃
- giá lúa tăng vọt
- 腾越 障碍物
- nhảy qua chướng ngại vật
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
- 扑腾 扑腾 踏着 雪地 往前走
- bước phịch phịch trên tuyết đi về phía trước.
- 这个 人挺能 扑腾
- người này rất giỏi hoạt động.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 小王 扑腾 一声 , 从 墙上 跳下来
- phịch một cái, tiểu Vương nhảy từ trên tường xuống.
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扑腾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扑腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扑›
腾›