Đọc nhanh: 如愿以偿 (như nguyện dĩ thường). Ý nghĩa là: cầu được ước thấy; như ý nguyện; như mong muốn; đạt được mong muốn. Ví dụ : - 她给经理打了个电话便如愿以偿。 Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.. - 突然间她如愿以偿地看到了色彩。 Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.. - 现在,他终于如愿以偿。 Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
Ý nghĩa của 如愿以偿 khi là Thành ngữ
✪ cầu được ước thấy; như ý nguyện; như mong muốn; đạt được mong muốn
像所希望的那样得到了满足,指愿望实现了
- 她 给 经理 打了个 电话 便 如愿以偿
- Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 现在 , 他 终于 如愿以偿
- Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如愿以偿
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 我 如愿 得到 它
- Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 夙愿 得偿
- nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 现在 , 他 终于 如愿以偿
- Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 赶紧 备料 以便 如期 开工
- Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 她 给 经理 打了个 电话 便 如愿以偿
- Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如愿以偿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如愿以偿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
偿›
如›
愿›
Vừa Lòng Hợp Ý
Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa; vui mừng khôn xiết. ◎Như: bốn điều đắc ý trên đời là: cửu hạn phùng cam vũ; tha hương ngộ cố tri; động phòng hoa chúc dạ; kim bảng quải danh thì 久旱逢甘雨; 他鄉遇故知;
tuỳ thích; tuỳ theo ý thích; muốn làm gì thì làm; muốn sao được vậy; thoả thích,muốn gì được nấy
thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
tự mãnhoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ)
Cầu Được Ước Thấy, Muốn Sao Được Vậy, Cầu Gì Được Nấy
một giấc mơ trở thành sự thật
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
hoàn toàn ngược lại
hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối