志得意满 zhì déyì mǎn

Từ hán việt: 【chí đắc ý mãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "志得意满" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí đắc ý mãn). Ý nghĩa là: tự mãn, hoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 志得意满 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 志得意满 khi là Thành ngữ

tự mãn

complacent

hoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ)

fully content with one's achievements (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志得意满

  • - qǐng 注意 zhùyì 安全标志 ānquánbiāozhì

    - Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.

  • - 博得 bóde 满堂彩 mǎntángcǎi

    - Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

  • - 每天 měitiān 磨练意志 móliànyìzhì

    - Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.

  • - 困难 kùnnán 磨练意志 móliànyìzhì

    - Khó khăn tôi luyện ý chí.

  • - 意志 yìzhì 消沉 xiāochén

    - ý chí sa sút; tinh thần sa sút.

  • - 扬扬得意 yángyángdéyì

    - dương dương tự đắc

  • - 我们 wǒmen bāo 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.

  • - 得意忘形 déyìwàngxíng

    - hí hửng đắc ý

  • - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • - 梅伦 méilún 必须 bìxū 愿意 yuànyì tīng

    - Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.

  • - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • - 得到 dédào le 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Có được câu trả lời thỏa đáng.

  • - 我们 wǒmen 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì dàn 老师 lǎoshī 还是 háishì 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.

  • - 满意 mǎnyì de 东西 dōngxī 退得 tuìdé le ma

    - Hàng không vừa ý có thể trả lại không?

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì ( duì 自己 zìjǐ 取得 qǔde de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 得意 déyì )

    - hết sức nghênh ngang đắc ý.

  • - 大快朵颐 dàkuàiduǒyí ( 形容 xíngróng 食物 shíwù 鲜美 xiānměi chī hěn 满意 mǎnyì )

    - ăn quá đã.

  • - 他们 tāmen 取得 qǔde le 满意 mǎnyì de 结果 jiéguǒ

    - Họ đã đạt được kết quả vừa ý.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ ràng 老师 lǎoshī 觉得 juéde hěn 满意 mǎnyì

    - Kết quả này khiến thầy rất hài lòng.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 志得意满

Hình ảnh minh họa cho từ 志得意满

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志得意满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa