Đọc nhanh: 如梦初醒 (như mộng sơ tỉnh). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; như tỉnh cơn mê. Ví dụ : - 她听完后,如梦初醒。 Nghe xong, cô như tỉnh cơn mê.. - 那句话让我如梦初醒。 Câu nói đó khiến tôi bừng tỉnh.. - 这次经历让我如梦初醒。 Trải nghiệm lần này khiến tôi bừng tỉnh.
Ý nghĩa của 如梦初醒 khi là Thành ngữ
✪ bừng tỉnh; như tỉnh cơn mê
比喻在某人某事启发教育下,刚刚明白过来
- 她 听 完后 , 如梦初醒
- Nghe xong, cô như tỉnh cơn mê.
- 那句话 让 我 如梦初醒
- Câu nói đó khiến tôi bừng tỉnh.
- 这次 经历 让 我 如梦初醒
- Trải nghiệm lần này khiến tôi bừng tỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如梦初醒
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 大梦初醒
- Vừa tỉnh cơn mơ.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 素情 如初 未曾 改
- Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.
- 突然 从梦中 惊醒
- chợt giật mình tỉnh mộng.
- 那句话 让 我 如梦初醒
- Câu nói đó khiến tôi bừng tỉnh.
- 她 听 完后 , 如梦初醒
- Nghe xong, cô như tỉnh cơn mê.
- 这次 经历 让 我 如梦初醒
- Trải nghiệm lần này khiến tôi bừng tỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如梦初醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如梦初醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
如›
梦›
醒›