Đọc nhanh: 久旱逢甘雨 (cửu hạn phùng cam vũ). Ý nghĩa là: Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa; vui mừng khôn xiết. ◎Như: bốn điều đắc ý trên đời là: cửu hạn phùng cam vũ; tha hương ngộ cố tri; động phòng hoa chúc dạ; kim bảng quải danh thì 久旱逢甘雨; 他鄉遇故知; 洞房花燭夜; 金榜掛名時..
Ý nghĩa của 久旱逢甘雨 khi là Thành ngữ
✪ Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa; vui mừng khôn xiết. ◎Như: bốn điều đắc ý trên đời là: cửu hạn phùng cam vũ; tha hương ngộ cố tri; động phòng hoa chúc dạ; kim bảng quải danh thì 久旱逢甘雨; 他鄉遇故知; 洞房花燭夜; 金榜掛名時.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久旱逢甘雨
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 旧雨重逢
- bạn cũ gặp lại nhau.
- 天降 久 霖雨
- Trời mưa lâu ngày.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久旱逢甘雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久旱逢甘雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
旱›
甘›
逢›
雨›