Đọc nhanh: 适得其反 (thích đắc kì phản). Ý nghĩa là: hoàn toàn ngược lại.
Ý nghĩa của 适得其反 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn ngược lại
结果跟希望正好相反
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适得其反
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 她 安排 得 极其 周到
- Cô ấy sắp xếp rất chu đáo.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 白墙 反光 , 屋里 显得 很 敞亮
- tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 这部 电影 获得 了 火爆 的 反应
- Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.
- 这批 瓷砖 贴得 极其 规则
- Những viên gạch này được lát rất đều đặn.
- 这种 态度 会 适得其反
- Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.
- 这 可能 会 适得其反
- Điều này có thể mang kết quả ngược lại..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适得其反
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适得其反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
反›
得›
适›
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què; chữa tốt thành xấu
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
Vẽ Rắn Thêm Chân
Giục Tốc Bất Đạt
dục tốc bất đạt
ôm củi cứu hoả; ôm rơm chữa lửa; uống thuốc độc giải khát; ôm rơm chữa cháy
giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
hoàn toàn trái ngược; nghĩ một đàng làm một nẻo; như mặt trăng mặt trời