Đọc nhanh: 从心所欲 (tòng tâm sở dục). Ý nghĩa là: tuỳ thích; tuỳ theo ý thích; muốn làm gì thì làm; muốn sao được vậy; thoả thích,muốn gì được nấy. Ví dụ : - 你身材不错就是长得太从心所欲了。 Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.. - 瞧您那长相,也太从心所欲了。 Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.. - 大家对他从心所欲地做事很有意见。 Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
Ý nghĩa của 从心所欲 khi là Thành ngữ
✪ tuỳ thích; tuỳ theo ý thích; muốn làm gì thì làm; muốn sao được vậy; thoả thích,muốn gì được nấy
随心所欲
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 瞧 您 那 长相 , 也 太 从心所欲 了
- Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从心所欲
- 随心所欲
- làm theo ý muốn.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 耐心 结合 勤奋 是 成功 所 必需 的
- Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 瞧 您 那 长相 , 也 太 从心所欲 了
- Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.
- 它 允许 员工 随心所欲
- Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从心所欲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从心所欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
⺗›
心›
所›
欲›
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tính quẩn lo quanh
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
Lực Bất Tòng Tâm
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng