从心所欲 cóngxīnsuǒyù

Từ hán việt: 【tòng tâm sở dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从心所欲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng tâm sở dục). Ý nghĩa là: tuỳ thích; tuỳ theo ý thích; muốn làm gì thì làm; muốn sao được vậy; thoả thích,muốn gì được nấy. Ví dụ : - 。 Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.. - 。 Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.. - 。 Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从心所欲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 从心所欲 khi là Thành ngữ

tuỳ thích; tuỳ theo ý thích; muốn làm gì thì làm; muốn sao được vậy; thoả thích,muốn gì được nấy

随心所欲

Ví dụ:
  • - 身材 shēncái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 长得 zhǎngde tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.

  • - qiáo nín 长相 zhǎngxiàng tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.

  • - 大家 dàjiā duì 从心所欲 cóngxīnsuǒyù 做事 zuòshì hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.

  • - 暑假 shǔjià dào le 终于 zhōngyú néng 从心所欲 cóngxīnsuǒyù 地玩 dìwán le

    - Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从心所欲

  • - 随心所欲 suíxīnsuǒyù

    - làm theo ý muốn.

  • - 言听计从 yántīngjìcóng 倚为 yǐwèi 腹心 fùxīn

    - nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.

  • - 暑假 shǔjià dào le 终于 zhōngyú néng 从心所欲 cóngxīnsuǒyù 地玩 dìwán le

    - Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.

  • - 所以 suǒyǐ duì yòng 逆反心理 nìfǎnxīnlǐ xué

    - Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?

  • - 从心所欲 cóngxīnsuǒyù

    - tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.

  • - 随心所欲 suíxīnsuǒyù 雇用 gùyòng rén 解雇 jiěgù rén

    - Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - jūn 可知 kězhī 心中 xīnzhōng suǒ xiǎng

    - Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?

  • - 伤心欲绝 shāngxīnyùjué 离开 líkāi le

    - đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.

  • - 心欲 xīnyù xiǎo 志欲大 zhìyùdà

    - Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.

  • - 胆欲大而心 dǎnyùdàérxīn xiǎo

    - Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • - 心中 xīnzhōng 千言万语 qiānyánwànyǔ 一时 yīshí 无从说起 wúcóngshuōqǐ

    - trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.

  • - 我们 wǒmen shì yào 随心所欲 suíxīnsuǒyù de 但是 dànshì 苦尽甘来 kǔjìngānlái 没有 méiyǒu 白来 báilái de 东西 dōngxī

    - Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.

  • - qiáo nín 长相 zhǎngxiàng tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.

  • - 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng 随心所欲 suíxīnsuǒyù

    - Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.

  • - 身材 shēncái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 长得 zhǎngde tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.

  • - 大家 dàjiā duì 从心所欲 cóngxīnsuǒyù 做事 zuòshì hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.

  • - 咱们 zánmen shì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè 怎能 zěnnéng 随心所欲 suíxīnsuǒyù 想干什么 xiǎnggànshénme jiù 什么 shénme

    - Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从心所欲

Hình ảnh minh họa cho từ 从心所欲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从心所欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CRNO (金口弓人)
    • Bảng mã:U+6B32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa