Đọc nhanh: 天伦之乐 (thiên luân chi lạc). Ý nghĩa là: hạnh phúc gia đình; niềm vui sum vầy; niềm vui sum họp gia đình. Ví dụ : - 尽享天伦之乐。 tân hưởng niềm vui sum vầy.. - 能在父母面前叙天伦之乐也是福气。 được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.. - 你感受到了吗?他们多么幸福,享受着孩子们的天伦之乐。 bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Ý nghĩa của 天伦之乐 khi là Thành ngữ
✪ hạnh phúc gia đình; niềm vui sum vầy; niềm vui sum họp gia đình
家人团聚的欢乐
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天伦之乐
✪ Động từ [Song âm tiết] + 天伦之乐
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天伦之乐
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天伦之乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天伦之乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
乐›
伦›
天›