Đọc nhanh: 桑中之乐 (tang trung chi lạc). Ý nghĩa là: Cái sướng trong ruộng dâu, chỉ việc trai gái ăn nằm lén lút..
Ý nghĩa của 桑中之乐 khi là Thành ngữ
✪ Cái sướng trong ruộng dâu, chỉ việc trai gái ăn nằm lén lút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑中之乐
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 他 陷入 被套 之中
- Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑中之乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑中之乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
之›
乐›
桑›