天伦 tiānlún

Từ hán việt: 【thiên luân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天伦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên luân). Ý nghĩa là: thiên luân; quan hệ cha con, anh em. Ví dụ : - 。 thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天伦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天伦 khi là Danh từ

thiên luân; quan hệ cha con, anh em

指父子、兄弟等关系

Ví dụ:
  • - 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天伦

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 凯瑟琳 kǎisèlín · 希尔 xīěr shì 爱伦 àilún

    - Đồi Kathryn là tên của Ellen

  • - qián 几天 jǐtiān le 伦敦 lúndūn de 一家 yījiā 发廊 fàláng

    - Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.

  • - 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.

  • - 恋人 liànrén 享受 xiǎngshòu 爱情 àiqíng zhī 家人 jiārén 享受 xiǎngshòu 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.

  • - 尽享 jǐnxiǎng 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - tân hưởng niềm vui sum vầy.

  • - 天上 tiānshàng 现虹 xiànhóng 美妙绝伦 měimiàojuélún

    - Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.

  • - shì 一位 yīwèi 绝世超伦 juéshìchāolún de 足球 zúqiú 天才 tiāncái

    - Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.

  • - zhè 孩子 háizi 今天 jīntiān 穿 chuān 不伦不类 bùlúnbùlèi de zhēn 搞笑 gǎoxiào

    - Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.

  • - néng zài 父母 fùmǔ 面前 miànqián 天伦之乐 tiānlúnzhīlè shì 福气 fúqi

    - được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.

  • - 那位 nàwèi 老人 lǎorén 享受 xiǎngshòu zhe 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.

  • - 感受 gǎnshòu dào le ma 他们 tāmen 多么 duōme 幸福 xìngfú 享受 xiǎngshòu zhe 孩子 háizi men de 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天伦

Hình ảnh minh họa cho từ 天伦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天伦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao