Đọc nhanh: 天伦 (thiên luân). Ý nghĩa là: thiên luân; quan hệ cha con, anh em. Ví dụ : - 天伦之乐。 thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
Ý nghĩa của 天伦 khi là Danh từ
✪ thiên luân; quan hệ cha con, anh em
指父子、兄弟等关系
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天伦
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 这 孩子 今天 穿 得 不伦不类 的 真 搞笑
- Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天伦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天伦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伦›
天›