Hán tự: 先 天 下 之 忧 而 忧 , 后 天 下 之 乐 而 乐
Đọc nhanh: 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐 (tiên thiên hạ chi ưu nhi ưu hậu thiên hạ chi lạc nhi lạc). Ý nghĩa là: Mối quan tâm đầu tiên là việc bang giao, việc hưởng thụ thú vui đến sau. Trích dẫn từ tiểu luận Trên tháp Nhạc Dương 岳陽樓 記 | 岳阳楼 记 của nhà văn Song Fan Zhongyan 範仲淹 | 范仲淹.
Ý nghĩa của 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐 khi là Từ điển
✪ Mối quan tâm đầu tiên là việc bang giao, việc hưởng thụ thú vui đến sau. Trích dẫn từ tiểu luận Trên tháp Nhạc Dương 岳陽樓 記 | 岳阳楼 记 của nhà văn Song Fan Zhongyan 範仲淹 | 范仲淹
The first concern is affairs of state, enjoying the pleasure comes later. Quotation from essay On Yueyang Tower 岳陽樓記|岳阳楼记 by Song writer Fan Zhongyan 範仲淹|范仲淹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 冒天下之大不韪
- phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 咱们 去 参观 一下 这个 地方 , 譬如说 明天 或是 后天 去
- Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 这 几天 时而 晴天 , 时而 下雨
- mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
之›
乐›
先›
后›
天›
忧›
而›