Đọc nhanh: 孤苦零丁 (cô khổ linh đinh). Ý nghĩa là: bơ vơ.
Ý nghĩa của 孤苦零丁 khi là Thành ngữ
✪ bơ vơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤苦零丁
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 孤苦伶仃
- bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh
- 孤苦无依
- bơ vơ không nơi nương tựa
- 孤苦伶仃
- mồ côi không nơi nương tựa.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 孤苦 的 老人
- người già bơ vơ
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 家里 只 剩下 他 孤零零 一个 人
- trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤苦零丁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤苦零丁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
孤›
苦›
零›