Đọc nhanh: 孤苦伶仃 (cô khổ linh đinh). Ý nghĩa là: lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình.
Ý nghĩa của 孤苦伶仃 khi là Thành ngữ
✪ lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình
形容孤独困苦,无依无靠也作孤苦零丁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤苦伶仃
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
- 孤苦伶仃
- bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh
- 孤苦无依
- bơ vơ không nơi nương tựa
- 孤苦伶仃
- mồ côi không nơi nương tựa.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 孤苦 的 老人
- người già bơ vơ
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤苦伶仃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤苦伶仃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仃›
伶›
孤›
苦›
để lại cho thiết bị của riêng một ngườikhông có ai để dựa vào (thành ngữ); một mìnhmồ côinheo nhóc
để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vàokhông có bạn trên thế giới
cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mìnhđơn hình độc bóng; đơn chiếc
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
kẻ goá bụa cô đơn; neo đơn; không vợ không con
nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
cô độc; cô đơn; lẻ loi
côi cút; đơn côi; lẻ loi; đơn độc; một mình; trơ trọi; cô độc; cui cút
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
cô độc; một thân một mìnhchẻn hoẻn
đứng một mình