听清 tīng qīng

Từ hán việt: 【thính thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听清" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính thanh). Ý nghĩa là: để nghe rõ ràng. Ví dụ : - 。 anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.. - 。 sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.. - 。 lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听清 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听清 khi là Động từ

để nghe rõ ràng

to hear clearly

Ví dụ:
  • - 生怕 shēngpà méi tīng qīng huò 注意 zhùyì 所以 suǒyǐ yòu 嘱咐 zhǔfù le 一遍 yībiàn

    - anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.

  • - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà méi tīng 清楚 qīngchu cóng 头儿 tóuer 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

  • - 每个 měigè rén tīng 清楚 qīngchu le

    - Mọi người đã rõ về điều đó chưa?

  • - 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 那天 nàtiān shì méi

    - Tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả thật anh ấy không đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听清

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - méi tīng qīng de 名字 míngzi

    - Tôi không nghe rõ tên của cô ấy.

  • - shuō 的话 dehuà tīng 清楚 qīngchu

    - Không nghe rõ lời anh ấy nói.

  • - 听不清 tīngbùqīng zài shuō 什么 shénme guāng 听到 tīngdào 嘴里 zuǐlǐ 打着 dǎzhe 嘟噜 dūlū

    - chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.

  • - 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 那天 nàtiān shì méi

    - Tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả thật anh ấy không đi.

  • - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • - 听话 tīnghuà 听得 tīngdé hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nghe rất rõ ràng.

  • - 每个 měigè rén tīng 清楚 qīngchu le

    - Mọi người đã rõ về điều đó chưa?

  • - 彼方 bǐfāng de 意见 yìjiàn tīng 清楚 qīngchu

    - Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.

  • - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • - 清晨 qīngchén tīng 鸟叫 niǎojiào hěn 舒服 shūfú

    - Nghe chim hót vào buổi sáng sớm rất dễ chịu.

  • - 的话 dehuà tīng 清楚 qīngchu le

    - Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.

  • - tīng 清楚 qīngchu le 那句话 nàjùhuà ma

    - Bạn đã nghe rõ câu đó chưa?

  • - 大清早 dàqīngzǎo jiù 听见 tīngjiàn 鸟叫声 niǎojiàoshēng

    - Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.

  • - shuō miē méi tīng qīng

    - Bạn nói gì? Tôi không nghe rõ.

  • - 生怕 shēngpà méi tīng qīng huò 注意 zhùyì 所以 suǒyǐ yòu 嘱咐 zhǔfù le 一遍 yībiàn

    - anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.

  • - 听不清 tīngbùqīng 后面 hòumiàn 的话 dehuà

    - Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.

  • - 努力 nǔlì tīng qīng 声音 shēngyīn

    - Anh ấy cố gắng nghe rõ âm thanh.

  • - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà méi tīng 清楚 qīngchu cóng 头儿 tóuer 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听清

Hình ảnh minh họa cho từ 听清

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao