Đọc nhanh: 听清 (thính thanh). Ý nghĩa là: để nghe rõ ràng. Ví dụ : - 他生怕我没听清或不注意,所以又嘱咐了一遍。 anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.. - 事情打听清楚了,立马给我个回话。 sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.. - 你刚才说的话我没听清楚,你从起头儿再说一遍。 lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Ý nghĩa của 听清 khi là Động từ
✪ để nghe rõ ràng
to hear clearly
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
- 每个 人 听 清楚 了
- Mọi người đã rõ về điều đó chưa?
- 我 打听 清楚 了 , 他 那天 是 没 去
- Tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả thật anh ấy không đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听清
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 我 没 听 清 她 的 名字
- Tôi không nghe rõ tên của cô ấy.
- 他 说 的话 听 不 清楚
- Không nghe rõ lời anh ấy nói.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 我 打听 清楚 了 , 他 那天 是 没 去
- Tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả thật anh ấy không đi.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 每个 人 听 清楚 了
- Mọi người đã rõ về điều đó chưa?
- 彼方 的 意见 我 听 不 清楚
- Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 清晨 听 鸟叫 很 舒服
- Nghe chim hót vào buổi sáng sớm rất dễ chịu.
- 你 的话 我 已 听 清楚 了
- Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.
- 你 听 清楚 了 那句话 吗 ?
- Bạn đã nghe rõ câu đó chưa?
- 大清早 就 听见 鸟叫声
- Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.
- 你 说 乜 ? 我 没 听 清
- Bạn nói gì? Tôi không nghe rõ.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 我 听不清 他 后面 的话
- Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.
- 他 努力 听 清 声音
- Anh ấy cố gắng nghe rõ âm thanh.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
清›