Đọc nhanh: 吭吭 (hàng hàng). Ý nghĩa là: (onom.) ho, càu nhàu, v.v..
Ý nghĩa của 吭吭 khi là Từ tượng thanh
✪ (onom.) ho, càu nhàu, v.v.
(onom.) coughing, grunting etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吭吭
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 他 吭哧 了 半天 我 也 没有 听 明白
- anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 他 吭 都 不吭 地 就 离开 了
- Anh ta bỏ đi mà không nói một lời.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 她 的 吭声 很 沙哑
- Giọng nói của cô ấy rất khàn.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
- 她 吭声 也 没吭
- Cô ấy chẳng nói một lời.
- 她 的 吭 疼 了
- Cổ họng cô ấy đau.
- 任凭 她 说 什么 你 也 别 吭声
- bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吭吭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吭吭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吭›