Đọc nhanh: 可逆反应 (khả nghịch phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng thuận nghịch.
Ý nghĩa của 可逆反应 khi là Danh từ
✪ phản ứng thuận nghịch
在一定条件下,既可向生成物 方向进行, 同时也可向反应物方向进行的化学反应在化学方程式中常用⇌来表示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可逆反应
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 应该 是 可伦坡 大战
- Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 热核反应
- phản ứng nhiệt hạch
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 我 完全 可以 想象 出 他 的 反应
- Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可逆反应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可逆反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
可›
应›
逆›