或者 huòzhě

Từ hán việt: 【hoặc giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "或者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoặc giả). Ý nghĩa là: hoặc; hoặc là; hay; hay là, có lẽ; có thể; chắc là. Ví dụ : - 。 Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc.. - 。 Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.. - 。 Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 或者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 或者 khi là Liên từ

hoặc; hoặc là; hay; hay là

连词,用在叙述句里,表示选择关系

Ví dụ:
  • - 或者 huòzhě huì lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 苹果 píngguǒ 或者 huòzhě 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.

  • - 可能 kěnéng 在家 zàijiā 或者 huòzhě zài 学校 xuéxiào

    - Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 或者 khi là Phó từ

có lẽ; có thể; chắc là

也许,可能

Ví dụ:
  • - kuài zǒu 或者 huòzhě hái 赶得上 gǎnděishàng chē

    - Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.

  • - 或者 huòzhě 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或者

A + 或者 + B

A hoặc B

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 游泳 yóuyǒng 或者 huòzhě 钓鱼 diàoyú

    - Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.

  • - wèn 或者 huòzhě wèn 老师 lǎoshī dōu 可以 kěyǐ

    - Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.

或者 + A, 或者 + B

hoặc là A, hoặc là B

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 或者 huòzhě 有风 yǒufēng 或者 huòzhě 有雨 yǒuyǔ

    - Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.

  • - 或者 huòzhě kàn 电影 diànyǐng 或者 huòzhě 逛街 guàngjiē

    - Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.

Mệnh đề ,或者 ...

..., chắc là/ có lẽ...

Ví dụ:
  • - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • - tiān 阴沉 yīnchén 或者 huòzhě yào 下雨 xiàyǔ

    - Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.

  • - 车不动 chēbùdòng 或者 huòzhě 电池 diànchí méi diàn

    - Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 或者 với từ khác

还是 vs 或者

Giải thích:

Giống:
- Đều là liên từ mang nghĩa hoặc, biểu thị sự lựa chọn.
Khác:
- "" thường được dùng trong câu nghi vấn.
"" thường được dùng trong câu trần thuật.
- "" còn biểu thị sự mong muốn, hi vọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或者

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • - 每个 měigè 葬礼 zànglǐ hòu dōu shì chī 柠檬 níngméng 鸡球 jīqiú 或者 huòzhě 鱼肉 yúròu

    - Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.

  • - 或者 huòzhě 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

  • - tiān 阴沉 yīnchén 或者 huòzhě yào 下雨 xiàyǔ

    - Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.

  • - 突变体 tūbiàntǐ yóu 突变 tūbiàn ér 产生 chǎnshēng de 一种 yīzhǒng xīn 个体 gètǐ xīn 有机体 yǒujītǐ 或者 huòzhě 新种 xīnzhǒng

    - 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.

  • - 离型纸 líxíngzhǐ 俗称 súchēng guī 油纸 yóuzhǐ 或者 huòzhě 防粘纸 fángzhānzhǐ

    - Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.

  • - 可能 kěnéng shì 墨西哥人 mòxīgērén 或者 huòzhě 意大利人 yìdàlìrén

    - Có thể là người Mexico hoặc người Ý?

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 苹果 píngguǒ 或者 huòzhě 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • - ǒu 可以 kěyǐ chǎo 或者 huòzhě 煮汤 zhǔtāng

    - Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.

  • - 我会 wǒhuì qǐng 一个 yígè 四重奏 sìchóngzòu 或者 huòzhě 独奏 dúzòu wèi 我们 wǒmen 演出 yǎnchū

    - Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu

  • - wèn 或者 huòzhě wèn 老师 lǎoshī dōu 可以 kěyǐ

    - Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.

  • - 道德 dàodé 卫士 wèishì 或者 huòzhě 义警 yìjǐng

    - Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 或者

Hình ảnh minh họa cho từ 或者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 或者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Huò , Yù
    • Âm hán việt: Hoặc , Vực
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IRM (戈口一)
    • Bảng mã:U+6216
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao