没准 méizhǔn

Từ hán việt: 【một chuẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没准" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một chuẩn). Ý nghĩa là: Có lẽ, biết đâu. Ví dụ : - Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没准 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没准 khi là Động từ

Có lẽ, biết đâu

说不定、不一定。

Ví dụ:
  • - liú 大胡子 dàhúzi de 未必 wèibì shì 关公 guāngōng 没准儿 méizhǔner shì 拉登 lādēng

    - Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没准

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - duì 成功 chénggōng 没有 méiyǒu zhǔn 把握 bǎwò

    - Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.

  • - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • - 到底 dàodǐ lái 不来 bùlái hái 没有 méiyǒu 准儿 zhǔnér

    - rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.

  • - 准保 zhǔnbǎo 没错儿 méicuòér

    - nhất định không sai.

  • - 准备 zhǔnbèi hǎo le 没有 méiyǒu

    - Đã chuẩn bị xong chưa.

  • - 没个 méigè 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Bạn chưa chuẩn bị sẵn sàng.

  • - 没有 méiyǒu 准时 zhǔnshí 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Anh ấy đã không gửi báo cáo đúng giờ.

  • - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.

  • - 没有 méiyǒu 准备 zhǔnbèi 以致 yǐzhì 考试 kǎoshì 失败 shībài

    - Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.

  • - 15 hào de 标准间 biāozhǔnjiān 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu le

    - Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 没有 méiyǒu 什么 shénme 标准 biāozhǔn

    - Dự án này không có tiêu chuẩn nào cả.

  • - 事前 shìqián méi zuò 准备 zhǔnbèi 当时 dāngshí hěn jiǒng

    - tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.

  • - 这人 zhèrén 说话 shuōhuà 没准儿 méizhǔner 不要 búyào tīng de

    - Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .

  • - 说话 shuōhuà méi 准星 zhǔnxīng

    - anh ấy nói thẳng chẳng có chuẩn đích gì cả.

  • - liú 大胡子 dàhúzi de 未必 wèibì shì 关公 guāngōng 没准儿 méizhǔner shì 拉登 lādēng

    - Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

  • - 说话 shuōhuà 没个 méigè 准头 zhǔntou

    - nói năng rất chính xác.

  • - 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - Tôi không chuẩn bị đầy đủ.

  • - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.

  • - 究竟 jiūjìng pài shuí 现在 xiànzài hái méi 定准 dìngzhǔn

    - rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没准

Hình ảnh minh họa cho từ 没准

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao