Đọc nhanh: 没准 (một chuẩn). Ý nghĩa là: Có lẽ, biết đâu. Ví dụ : - 留大胡子的未必是关公,没准儿是拉登 Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
Ý nghĩa của 没准 khi là Động từ
✪ Có lẽ, biết đâu
说不定、不一定。
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没准
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 准保 没错儿
- nhất định không sai.
- 准备 好 了 没有
- Đã chuẩn bị xong chưa.
- 你 没个 准备 好
- Bạn chưa chuẩn bị sẵn sàng.
- 他 没有 准时 提交 报告
- Anh ấy đã không gửi báo cáo đúng giờ.
- 她 责备 自己 没有 提前准备
- Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 这个 项目 没有 什么 标准
- Dự án này không có tiêu chuẩn nào cả.
- 我 事前 没 做 准备 , 当时 很 窘
- tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.
- 她 这人 说话 没准儿 , 你 不要 听 她 的
- Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .
- 他 说话 没 准星
- anh ấy nói thẳng chẳng có chuẩn đích gì cả.
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
- 说话 没个 准头
- nói năng rất chính xác.
- 我 没有 充分 的 准备
- Tôi không chuẩn bị đầy đủ.
- 他 责怪 我 没有 提前准备
- Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.
- 究竟 派 谁 去 , 现在 还 没 定准
- rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
没›