有可能 yǒu kěnéng

Từ hán việt: 【hữu khả năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有可能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu khả năng). Ý nghĩa là: có thể, khả thi, có khả năng. Ví dụ : - Có thể có một điểm ở đó.. - Điều đó thậm chí có thể?. - Ai có thể mắc bệnh này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有可能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有可能 khi là Động từ

có thể

may; might

Ví dụ:
  • - yǒu 可能 kěnéng

    - Có thể có một điểm ở đó.

khả thi

possible

Ví dụ:
  • - yǒu 可能 kěnéng ma

    - Điều đó thậm chí có thể?

có khả năng

possibly

Ví dụ:
  • - yǒu 可能 kěnéng 这个 zhègè bìng

    - Ai có thể mắc bệnh này.

có thể xảy ra

probable

Ví dụ:
  • - 统计学 tǒngjìxué shàng 来说 láishuō zhè gèng yǒu 可能 kěnéng

    - Đó là một cách có thể thống kê hơn

có lẽ

probably

Ví dụ:
  • - hěn yǒu 可能 kěnéng

    - Cô ấy có thể sẽ như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有可能

  • - 怎么 zěnme 可能 kěnéng huì 没有 méiyǒu 萨克斯风 sàkèsīfēng ne

    - Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

  • - 可能 kěnéng yǒu 悔意 huǐyì

    - Nó có thể có nghĩa là anh ta cảm thấy hối hận.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 可能 kěnéng huì 让你在 ràngnǐzài 有生之年 yǒushēngzhīnián dōu 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.

  • - 白带 báidài 异常 yìcháng 可能 kěnéng yǒu 病症 bìngzhèng

    - Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.

  • - 凡事 fánshì jiē yǒu 可能 kěnéng

    - Tất cả mọi việc đều có thể.

  • - xiàng 这样 zhèyàng de 猥亵 wěixiè kuáng 可能 kěnéng huì yǒu 成百上千 chéngbǎishàngqiān de 受害者 shòuhàizhě

    - Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.

  • - 这水 zhèshuǐ 可能 kěnéng 有毒 yǒudú

    - Nước này có thể có độc.

  • - 其他 qítā 办法 bànfǎ dōu 不行 bùxíng 唯有 wéiyǒu 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可能 kěnéng 有用 yǒuyòng

    - Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.

  • - xiǎng 帮忙 bāngmáng 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn

    - Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 可能 kěnéng 我们 wǒmen dōu 尽量 jǐnliàng 帮忙 bāngmáng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.

  • - 这个 zhègè 可能 kěnéng yǒu 歧义 qíyì

    - Từ này khả năng có nghĩa khác.

  • - 早日 zǎorì 举行 jǔxíng 大选 dàxuǎn 确有 quèyǒu 可能 kěnéng

    - Việc tổ chức cuộc bầu cử sớm có khả năng xảy ra.

  • - 有所 yǒusuǒ 可能 kěnéng 有所 yǒusuǒ shī

    - Có thể có đôi chút thu lợi nhưng cũng có thể có đôi chút thiệt hại.

  • - 贪便宜 tānpiányí 可能 kěnéng huì yǒu 损失 sǔnshī

    - Tham rẻ dễ chịu thiệt.

  • - 可能 kěnéng huì yǒu 高原 gāoyuán 反应 fǎnyìng

    - Cô ấy có thể bị say độ cao.

  • - 可能 kěnéng yǒu 选择性 xuǎnzéxìng 失忆 shīyì

    - Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.

  • - 人们 rénmen 早就 zǎojiù 认定 rèndìng yǒu 可能 kěnéng 夺冠 duóguàn

    - Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.

  • - yǒu 困难 kùnnán 大家 dàjiā lái 克服 kèfú 不能 bùnéng 打退堂鼓 dǎtuìtánggǔ

    - có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有可能

Hình ảnh minh họa cho từ 有可能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有可能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao