Đọc nhanh: 不可能 (bất khả năng). Ý nghĩa là: không thể, Không thể nào, không thể. Ví dụ : - 他不可能做小受 Anh ta không thể là một con chó cái.. - 不可能预测 Không thể đoán trước được.
✪ không thể
cannot
- 他 不 可能 做小受
- Anh ta không thể là một con chó cái.
✪ Không thể nào
impossible
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
✪ không thể
not able
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可能
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 昨天 他 可能 不来 了 , 他 明天 要 去 参加 迁乔宴
- Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 可能 遇不到 他 了
- Có lẽ tôi sẽ không gặp anh ấy.
- 这件 事 失败 的 可能 不小
- Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不可能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不可能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
可›
能›