效用可能性边界 Xiàoyòng kěnéng xìng biānjiè

Từ hán việt: 【hiệu dụng khả năng tính biên giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "效用可能性边界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu dụng khả năng tính biên giới). Ý nghĩa là: Utility-possibility frontier Đường giới hạn khả năng sản xuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 效用可能性边界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 效用可能性边界 khi là Danh từ

Utility-possibility frontier Đường giới hạn khả năng sản xuất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效用可能性边界

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - āi 博拉 bólā 病毒 bìngdú 只是 zhǐshì 一种 yīzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Ebola là một khả năng.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng 渺茫 miǎománg

    - Khả năng thành công rất mờ mịt.

  • - 其他 qítā 办法 bànfǎ dōu 不行 bùxíng 唯有 wéiyǒu 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可能 kěnéng 有用 yǒuyòng

    - Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.

  • - 破绽 pòzhàn 失效 shīxiào 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 无效 wúxiào de 法律 fǎlǜ 文件 wénjiàn de 漏洞 lòudòng

    - Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.

  • - 可能性 kěnéngxìng

    - tính khả thi.

  • - 战争 zhànzhēng 可能 kěnéng 毁灭 huǐmiè 世界 shìjiè

    - Chiến tranh có thể hủy diệt thế giới.

  • - zhè 不能 bùnéng 乱用 luànyòng

    - Muối này không thể dùng bừa bãi.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 排除 páichú 这个 zhègè 可能性 kěnéngxìng

    - Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.

  • - 嫌犯 xiánfàn 可能 kěnéng shì 学术界 xuéshùjiè 一员 yīyuán

    - Việc hủy đăng ký có thể là một phần của học thuật.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 已经 yǐjīng ràng 民主 mínzhǔ zài 全世界 quánshìjiè 变得 biànde 可能 kěnéng

    - Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.

  • - 可能 kěnéng yǒu 选择性 xuǎnzéxìng 失忆 shīyì

    - Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.

  • - qǐng 排除 páichú 其他 qítā 可能性 kěnéngxìng

    - Xin hãy loại trừ các khả năng khác.

  • - 运用 yùnyòng 时间 shíjiān de 效率 xiàolǜ 可能 kěnéng 不够 bùgòu

    - Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả

  • - 我们 wǒmen 从未 cóngwèi 估计 gūjì dào 这种 zhèzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.

  • - 短期 duǎnqī 效果 xiàoguǒ 可能 kěnéng 不会 búhuì hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.

  • - 我会 wǒhuì yòng 提供 tígōng de 信息 xìnxī lái 调查 diàochá 确定 quèdìng gěi 解封 jiěfēng de 可能性 kěnéngxìng

    - Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng hěn gāo

    - Khả năng kế hoạch này thành công rất cao.

  • - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 效用可能性边界

Hình ảnh minh họa cho từ 效用可能性边界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效用可能性边界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao