Đọc nhanh: 应该 (ưng cai). Ý nghĩa là: nên; cần phải; phải; cần, có lẽ; chắc; hẳn là. Ví dụ : - 应该爱护公共财产。 Cần phải bảo vệ của công.. - 这是我应该做的。 Việc tôi nên làm mà.. - 你应该早点起床。 Bạn nên dậy sớm.
Ý nghĩa của 应该 khi là Trợ từ
✪ nên; cần phải; phải; cần
表示理所当然
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 这 是 我 应该 做 的
- Việc tôi nên làm mà.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ có lẽ; chắc; hẳn là
估计情况一定会这样
- 他人 很 好 , 应该 很 好 相处
- Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.
- 他 应该 不 来
- Anh ấy có lẽ không đến đâu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应该
✪ Chủ ngữ + 应该 + Động từ/ Câu
Ai đó nên làm gì...
- 你 应该 自己 填表
- Bạn nên tự điền vào mẫu đơn.
- 你 应该 在家 休息
- Bạn nên nghỉ ngơi ở nhà.
- 你 应该 走 那条 路
- Bạn nên đi theo con đường đó.
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ ... ...是 + 应该 + 的.
... ... là điều nên làm.
- 我 感谢 你 是 应该 的
- Tôi cảm ơn bạn là điều nên làm mà.
- 努力学习 是 我们 应该 做 的
- Học tập chăm chỉ là điều chúng ta nên làm.
So sánh, Phân biệt 应该 với từ khác
✪ 应该 vs 应
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là nên.
Khác:
- "应该" không thể sử dụng sau câu giả thiết.
"应" có thể sử dụng sau câu giả thiết.
- Trước "应该" thường có "也", không sử dụng "又" .Trước "应" có thể dùng cả "也" và "又".
- "应该" có thể mang theo cụm chủ vị mang tân ngữ.
"应" không có cách dùng này.
- "应该" không thể sử dụng với câu cảm thán.
"应" có thể sử dụng làm câu cảm thán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应该
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应该
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
该›