应该 yīnggāi

Từ hán việt: 【ưng cai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应该" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưng cai). Ý nghĩa là: nên; cần phải; phải; cần, có lẽ; chắc; hẳn là. Ví dụ : - 。 Cần phải bảo vệ của công.. - 。 Việc tôi nên làm mà.. - 。 Bạn nên dậy sớm.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应该 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 应该 khi là Trợ từ

nên; cần phải; phải; cần

表示理所当然

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • - zhè shì 应该 yīnggāi zuò de

    - Việc tôi nên làm mà.

  • - 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 起床 qǐchuáng

    - Bạn nên dậy sớm.

  • - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

có lẽ; chắc; hẳn là

估计情况一定会这样

Ví dụ:
  • - 他人 tārén hěn hǎo 应该 yīnggāi hěn hǎo 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.

  • - 应该 yīnggāi lái

    - Anh ấy có lẽ không đến đâu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应该

Chủ ngữ + 应该 + Động từ/ Câu

Ai đó nên làm gì...

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi 自己 zìjǐ 填表 tiánbiǎo

    - Bạn nên tự điền vào mẫu đơn.

  • - 应该 yīnggāi 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Bạn nên nghỉ ngơi ở nhà.

  • - 应该 yīnggāi zǒu 那条 nàtiáo

    - Bạn nên đi theo con đường đó.

  • - 应该 yīnggāi 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bạn nên uống thuốc đúng giờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

... ...是 + 应该 + 的.

... ... là điều nên làm.

Ví dụ:
  • - 感谢 gǎnxiè shì 应该 yīnggāi de

    - Tôi cảm ơn bạn là điều nên làm mà.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí shì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zuò de

    - Học tập chăm chỉ là điều chúng ta nên làm.

So sánh, Phân biệt 应该 với từ khác

应该 vs 应

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là nên.
Khác:
- "" không thể sử dụng sau câu giả thiết.
"" có thể sử dụng sau câu giả thiết.
- Trước "" thường có "", không sử dụng "" .Trước "" có thể dùng cả "" và "".
- "" có thể mang theo cụm chủ vị mang tân ngữ.
"" không có cách dùng này.
- "" không thể sử dụng với câu cảm thán.
"" có thể sử dụng làm câu cảm thán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应该

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 珍惜 zhēnxī 爱情 àiqíng

    - Chúng ta nên trân trọng tình yêu.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.

  • - 公家 gōngjiā de shū 应该 yīnggāi 更加 gèngjiā 爱护 àihù

    - sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 应该 yīnggāi shì 基斯 jīsī lái 剪断 jiǎnduàn 脐带 qídài de

    - Keith được cho là đã cắt dây.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō chī 谷类 gǔlèi 食物 shíwù

    - Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应该

Hình ảnh minh họa cho từ 应该

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao