能够 nénggòu

Từ hán việt: 【năng hú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "能够" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (năng hú). Ý nghĩa là: có thể; có khả năng, có thể; có điều kiện; có khả năng. Ví dụ : - 。 Anh ấy có thể làm việc độc lập.. - 。 Anh ấy có thể giải quyết vấn đề này.. - 。 Bạn có thể tham gia cuộc thi này.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 能够 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 能够 khi là Từ điển

có thể; có khả năng

表示具备某种能力,或达到某种效率

Ví dụ:
  • - 能够 nénggòu 独立 dúlì 工作 gōngzuò le

    - Anh ấy có thể làm việc độc lập.

  • - 能够 nénggòu 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy có thể giải quyết vấn đề này.

có thể; có điều kiện; có khả năng

表示有条件或情理上许可

Ví dụ:
  • - 能够 nénggòu 参加 cānjiā 这次 zhècì 比赛 bǐsài

    - Bạn có thể tham gia cuộc thi này.

  • - 能够 nénggòu 明天 míngtiān de 会议 huìyì

    - Anh ấy có thể tham gia cuộc họp ngày mai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 能够

Chủ ngữ + 能够 + Động từ/Cụm động từ

chủ thể có thể làm gì

Ví dụ:
  • - 能够 nénggòu bāng 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi có thể giúp bạn giải quyết vấn đề này.

  • - 能够 nénggòu 流利地 liúlìdì shuō 三种 sānzhǒng 语言 yǔyán

    - Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能够

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài 能够 nénggòu 克服困难 kèfúkùnnán

    - Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.

  • - 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù shì de 荣幸 róngxìng

    - Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 国家 guójiā 能够 nénggòu 长治久安 chángzhìjiǔān

    - Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.

  • - 安慰 ānwèi 能够 nénggòu 减轻 jiǎnqīng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.

  • - 能够 nénggòu 流利地 liúlìdì shuō 三种 sānzhǒng 语言 yǔyán

    - Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.

  • - yǒu de 照相机 zhàoxiàngjī de 镜头 jìngtóu 能够 nénggòu 前后 qiánhòu 伸缩 shēnsuō

    - có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.

  • - 发展 fāzhǎn 生产 shēngchǎn cái 能够 nénggòu 保证供应 bǎozhènggōngyìng

    - Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.

  • - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • - 谣言 yáoyán 能够 nénggòu 迅速 xùnsù 灭迹 mièjì

    - Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.

  • - 系统 xìtǒng 能够 nénggòu 辨识 biànshí 用户 yònghù de 面部 miànbù

    - Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.

  • - zhè 本书 běnshū shì 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì de 标志 biāozhì 能够 nénggòu 启发 qǐfā 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 学习 xuéxí

    - Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.

  • - 希望 xīwàng 裁断 cáiduàn 能够 nénggòu 合情理 héqínglǐ

    - Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.

  • - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • - 确保 quèbǎo měi 一个 yígè rén 能够 nénggòu 理解 lǐjiě 并且 bìngqiě néng 持续 chíxù de 支持 zhīchí 遵守 zūnshǒu

    - Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.

  • - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • - 这个 zhègè 材料 cáiliào 能够 nénggòu 抵抗 dǐkàng 高温 gāowēn

    - Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.

  • - 这块 zhèkuài 湿地 shīdì 不够 bùgòu 坚实 jiānshí 不能 bùnéng zài 上面 shàngmiàn zǒu

    - Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.

  • - 运用 yùnyòng 时间 shíjiān de 效率 xiàolǜ 可能 kěnéng 不够 bùgòu

    - Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả

  • - 学习 xuéxí 不好 bùhǎo 只能 zhǐnéng guài 我们 wǒmen de 自己 zìjǐ 势力 shìli 不够 bùgòu

    - Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 能够

Hình ảnh minh họa cho từ 能够

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa