Đọc nhanh: 能够 (năng hú). Ý nghĩa là: có thể; có khả năng, có thể; có điều kiện; có khả năng. Ví dụ : - 他能够独立工作了。 Anh ấy có thể làm việc độc lập.. - 他能够解决这个问题。 Anh ấy có thể giải quyết vấn đề này.. - 你能够参加这次比赛。 Bạn có thể tham gia cuộc thi này.
Ý nghĩa của 能够 khi là Từ điển
✪ có thể; có khả năng
表示具备某种能力,或达到某种效率
- 他 能够 独立 工作 了
- Anh ấy có thể làm việc độc lập.
- 他 能够 解决 这个 问题
- Anh ấy có thể giải quyết vấn đề này.
✪ có thể; có điều kiện; có khả năng
表示有条件或情理上许可
- 你 能够 参加 这次 比赛
- Bạn có thể tham gia cuộc thi này.
- 他 能够 明天 的 会议
- Anh ấy có thể tham gia cuộc họp ngày mai.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 能够
✪ Chủ ngữ + 能够 + Động từ/Cụm động từ
chủ thể có thể làm gì
- 我 能够 帮 你 解决 这个 问题
- Tôi có thể giúp bạn giải quyết vấn đề này.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能够
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 发展 生产 才 能够 保证供应
- Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
- 系统 能够 辨识 用户 的 面部
- Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 这个 材料 能够 抵抗 高温
- Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.
- 这块 湿地 不够 坚实 不能 在 上面 走
- Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能够
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm够›
能›