Đọc nhanh: 女子单打 (nữ tử đơn đả). Ý nghĩa là: Đánh đơn nữ.
Ý nghĩa của 女子单打 khi là Danh từ
✪ Đánh đơn nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女子单打
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 打褙 子
- dán đế giầy
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女子单打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女子单打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
女›
子›
打›