Đọc nhanh: 肥实 (phì thực). Ý nghĩa là: mập; béo; béo tốt; mập mạp, béo; chất béo; mỡ, giàu có; có tiền. Ví dụ : - 肥实的枣红马。 con ngựa hồng mập mạp.. - 这块肉很肥实 miếng thịt này mỡ nhiều quá.. - 他家日子过得挺肥实。 nhà anh ấy rất giàu có.
Ý nghĩa của 肥实 khi là Tính từ
✪ mập; béo; béo tốt; mập mạp
肥胖
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
✪ béo; chất béo; mỡ
脂肪多
- 这块 肉 很 肥实
- miếng thịt này mỡ nhiều quá.
✪ giàu có; có tiền
富足;有钱
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥实
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这块 肉 很 肥实
- miếng thịt này mỡ nhiều quá.
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
肥›