Đọc nhanh: 肥厚 (phì hậu). Ý nghĩa là: đầy đặn; to mà dày đặc, to; lớn; sưng tấy; phình, màu mỡ; phì nhiêu. Ví dụ : - 肥厚的手掌 bàn tay đầy đặn.. - 右心室肥厚 tâm thất bên phải bị phình to.. - 油水肥厚 nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
Ý nghĩa của 肥厚 khi là Tính từ
✪ đầy đặn; to mà dày đặc
肥而厚实
- 肥厚 的 手掌
- bàn tay đầy đặn.
✪ to; lớn; sưng tấy; phình
人体的某一脏器或部分组织由于病变而体积增加
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
✪ màu mỡ; phì nhiêu
(土层) 肥沃而厚
✪ nhiều; tốt; đáng kể
多;优厚
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 奖金 肥厚
- tiền thưởng nhiều; tiền thưởng đáng kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥厚
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
- 肥厚 的 手掌
- bàn tay đầy đặn.
- 奖金 肥厚
- tiền thưởng nhiều; tiền thưởng đáng kể.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
肥›