Đọc nhanh: 单薄貌 (đơn bạc mạo). Ý nghĩa là: cánh chuồn.
Ý nghĩa của 单薄貌 khi là Danh từ
✪ cánh chuồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单薄貌
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 内容 单薄
- nội dung ít ỏi; không đầy đủ.
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 被子 太 单薄 了
- Chăn quá mỏng rồi.
- 这道题 貌似 很 简单
- Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.
- 她 穿 得 很 单薄
- Cô ấy mặc rất phong phanh.
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 他 身子 不 那么 单薄
- Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单薄貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单薄貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
薄›
貌›