Đọc nhanh: 粗实 (thô thực). Ý nghĩa là: chắc chắn; vững chãi; rắn chắc; chắc nịch; vạm vỡ; bự cồ; to tướng. Ví dụ : - 这张桌子的腿很粗实。 chân bàn này rất chắc chắn.. - 粗实的腰身。 tấm lưng chắc nịch.
Ý nghĩa của 粗实 khi là Tính từ
✪ chắc chắn; vững chãi; rắn chắc; chắc nịch; vạm vỡ; bự cồ; to tướng
粗大结实
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 粗实 的 腰身
- tấm lưng chắc nịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗实
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 粗实 的 腰身
- tấm lưng chắc nịch.
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 这条 绳 又 粗 又 结实
- Sợi dây này dày và chắc.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
粗›