Đọc nhanh: 协奏曲 (hiệp tấu khúc). Ý nghĩa là: bản hoà tấu; bản giao hưởng; hiệp tấu khúc; nhạc hoà tấu.
Ý nghĩa của 协奏曲 khi là Danh từ
✪ bản hoà tấu; bản giao hưởng; hiệp tấu khúc; nhạc hoà tấu
指由一个独奏者 (奏小提琴、钢琴等) 和一个管弦乐队合作演奏的大型器乐曲,一般由三个乐章组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协奏曲
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 领奏 一曲
- hợp ca một bài.
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 这 首歌曲 的 节奏 明快
- Bài hát này có tiết tấu nhanh
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
- 他 演奏 的 曲调 全错 了
- Anh ta đã chơi sai hoàn toàn giai điệu.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 观众 必须 于 序曲 演奏 前 入座
- Người xem phải ngồi xuống trước khi bắt đầu diễn tấu phần mở màn.
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协奏曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协奏曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm协›
奏›
曲›