Đọc nhanh: 打扰 (đả nhiễu). Ý nghĩa là: phiền; làm phiền; quấy rầy, xin lỗi; xin lỗi đã làm phiền; xin lỗi đã quấy rầy (lịch sự). Ví dụ : - 对不起,打扰您休息了。 Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.. - 他们正在开会,请勿打扰。 Họ đang họp, xin đừng làm phiền.. - 孩子们不要打扰邻居。 Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
Ý nghĩa của 打扰 khi là Động từ
✪ phiền; làm phiền; quấy rầy
影响别人的正常工作、生活或者正在做的事等。
- 对不起 , 打扰 您 休息 了
- Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xin lỗi; xin lỗi đã làm phiền; xin lỗi đã quấy rầy (lịch sự)
礼貌用语; 用在请人帮忙或者受到招待时; 表示对不起或者感谢。
- 打扰 一下 , 洗手间 在 哪 ?
- Xin lỗi, nhà vệ sinh ở chỗ nào?
- 打扰 了 , 请问 几点 了 ?
- Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打扰
✪ 打扰 + Tân ngữ (+ Động từ)
làm phiền ai đó làm gì
- 打扰 您 问个问题
- Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.
- 打扰 您 帮 我 开门
- Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.
✪ 打扰 + Ai đó + 的 + Danh từ
làm phiền/ quấy rầy...
- 别 打扰 她 的 学习 进度
- Đừng quấy rầy việc học của cô ấy.
- 别 打扰 老板 的 休息时间
- Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.
So sánh, Phân biệt 打扰 với từ khác
✪ 干扰 vs 打扰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扰
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 打扰 您 帮 我 开门
- Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.
- 打扰 您 问个问题
- Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.
- 打扰 一下 这个 红色 的 铅笔刀 多少 钱
- Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?
- 请 你 闭嘴 , 不要 打扰 我
- Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.
- 你别 打扰 她 老人家
- Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.
- 别 打扰 他们 , 正在 聊天 呢
- Đừng làm phiền họ, họ đang trò chuyện.
- 千万 不要 打扰 他
- Đừng có mà làm phiền anh ấy.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 昨晚 我 被 一位 不速之客 所 打扰
- Tối qua tôi đã bị quấy rầy bởi một vị khách không mời mà đến.
- 打扰 了 , 请问 几点 了 ?
- Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?
- 休 打扰 他 正在 思考
- Đừng làm phiền anh ấy đang suy nghĩ.
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 对不起 , 打扰 您 休息 了
- Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.
- 谁 也 不能 打扰 他 工作
- Bất kỳ ai cũng không được quấy rầy anh ấy làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
扰›
Quấy Rối
quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễulàm phiền; quấy quả
được thơm lây; được tiếng lây (lời nói khách sáo.)
quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụahỗn loạnlẽo đẽo
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
quấy nhiễu; nhiễu loạn; làm kinh hoàng; gây rắc rối; làm hốt hoảng