打扰 dǎrǎo

Từ hán việt: 【đả nhiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打扰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả nhiễu). Ý nghĩa là: phiền; làm phiền; quấy rầy, xin lỗi; xin lỗi đã làm phiền; xin lỗi đã quấy rầy (lịch sự). Ví dụ : - 。 Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.. - 。 Họ đang họp, xin đừng làm phiền.. - 。 Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打扰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 打扰 khi là Động từ

phiền; làm phiền; quấy rầy

影响别人的正常工作、生活或者正在做的事等。

Ví dụ:
  • - 对不起 duìbùqǐ 打扰 dǎrǎo nín 休息 xiūxī le

    - Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开会 kāihuì 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Họ đang họp, xin đừng làm phiền.

  • - 孩子 háizi men 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 邻居 línjū

    - Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xin lỗi; xin lỗi đã làm phiền; xin lỗi đã quấy rầy (lịch sự)

礼貌用语; 用在请人帮忙或者受到招待时; 表示对不起或者感谢。

Ví dụ:
  • - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 洗手间 xǐshǒujiān zài

    - Xin lỗi, nhà vệ sinh ở chỗ nào?

  • - 打扰 dǎrǎo le 请问 qǐngwèn 几点 jǐdiǎn le

    - Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打扰

打扰 + Tân ngữ (+ Động từ)

làm phiền ai đó làm gì

Ví dụ:
  • - 打扰 dǎrǎo nín 问个问题 wèngèwèntí

    - Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.

  • - 打扰 dǎrǎo nín bāng 开门 kāimén

    - Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.

打扰 + Ai đó + 的 + Danh từ

làm phiền/ quấy rầy...

Ví dụ:
  • - bié 打扰 dǎrǎo de 学习 xuéxí 进度 jìndù

    - Đừng quấy rầy việc học của cô ấy.

  • - bié 打扰 dǎrǎo 老板 lǎobǎn de 休息时间 xiūxīshíjiān

    - Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.

So sánh, Phân biệt 打扰 với từ khác

干扰 vs 打扰

Giải thích:

"" và "" có nghĩa giống nhau, khác ở chỗ "" đôi khi không phải do con người tác động, chẳng hạn như sóng radio bị nhiễu, "" là do con người tạo ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扰

  • - 拜托 bàituō bié 打扰 dǎrǎo

    - Làm ơn, đừng làm phiền tôi!

  • - bié 打扰 dǎrǎo xiē zhe

    - Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.

  • - 孩子 háizi men 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 邻居 línjū

    - Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià

    - Xin lỗi, làm phiền một chút.

  • - 打扰 dǎrǎo nín bāng 开门 kāimén

    - Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.

  • - 打扰 dǎrǎo nín 问个问题 wèngèwèntí

    - Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.

  • - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 这个 zhègè 红色 hóngsè de 铅笔刀 qiānbǐdāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?

  • - qǐng 闭嘴 bìzuǐ 不要 búyào 打扰 dǎrǎo

    - Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.

  • - 你别 nǐbié 打扰 dǎrǎo 老人家 lǎorénjiā

    - Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.

  • - bié 打扰 dǎrǎo 他们 tāmen 正在 zhèngzài 聊天 liáotiān ne

    - Đừng làm phiền họ, họ đang trò chuyện.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào 打扰 dǎrǎo

    - Đừng có mà làm phiền anh ấy.

  • - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • - 总来 zǒnglái 打扰 dǎrǎo 心里 xīnli 实在 shízài 不过意 bùguòyì

    - cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy

  • - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • - 昨晚 zuówǎn bèi 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè suǒ 打扰 dǎrǎo

    - Tối qua tôi đã bị quấy rầy bởi một vị khách không mời mà đến.

  • - 打扰 dǎrǎo le 请问 qǐngwèn 几点 jǐdiǎn le

    - Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?

  • - xiū 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 思考 sīkǎo

    - Đừng làm phiền anh ấy đang suy nghĩ.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

  • - 对不起 duìbùqǐ 打扰 dǎrǎo nín 休息 xiūxī le

    - Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.

  • - shuí 不能 bùnéng 打扰 dǎrǎo 工作 gōngzuò

    - Bất kỳ ai cũng không được quấy rầy anh ấy làm việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打扰

Hình ảnh minh họa cho từ 打扰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao