Đọc nhanh: 侵扰 (xâm nhiễu). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại. Ví dụ : - 侵扰边境。 quấy nhiễu vùng biên giới.
Ý nghĩa của 侵扰 khi là Động từ
✪ quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
侵犯扰乱
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵扰
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 敌对势力 不断 侵扰
- Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
扰›
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Quấy Rối
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
quấy rầy; quấy rối
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm Lược
tập kích quấy rối; tập kích