Đọc nhanh: 协作 (hiệp tác). Ý nghĩa là: hiệp tác, hợp tác. Ví dụ : - 大力协作 ra sức hợp tác. - 横向协作 hợp tác bình đẳng. - 对口协作 cùng hợp tác
Ý nghĩa của 协作 khi là Động từ
✪ hiệp tác, hợp tác
若干人或若干单位互相配合来完成任务; 互相配合做某事或共同完成某项任务
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
- 横向 协作
- hợp tác bình đẳng
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 协作 với từ khác
✪ 合作 vs 协作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协作
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 各 军种 兵种 协同作战
- các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 横向 协作
- hợp tác bình đẳng
- 他 被 作家协会 开除 了
- Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 双方 都 已 签署 了 合作 协议
- Cả hai bên đã ký thỏa thuận hợp tác.
- 双方 签订 合作 协议
- Hai bên ký kết thỏa thuận hợp tác.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 他 协助 我 完成 工作
- Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 公司 签订 了 合作 协议
- Công ty đã ký kết thỏa thuận hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
协›