协助穿着和服 xiézhù chuānzhuó héfú

Từ hán việt: 【hiệp trợ xuyên trứ hoà phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "协助穿着和服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (hiệp trợ xuyên trứ hoà phục). Ý nghĩa là: Hỗ trợ mặc áo Kimono.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 协助穿着和服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 协助穿着和服 khi là Từ điển

Hỗ trợ mặc áo Kimono

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协助穿着和服

  • - 除了 chúle 我们 wǒmen 穿着 chuānzhe 衣服 yīfú zhēng 桑拿 sāngná

    - Ngoại trừ việc chúng tôi mặc áo sơ mi trong phòng tắm hơi.

  • - duō 穿衣服 chuānyīfú bié 着凉 zháoliáng

    - Mặc thêm quần áo, đừng để bị cảm.

  • - 新裤 xīnkù 穿着 chuānzhe hěn 舒服 shūfú

    - Quần mới mặc rất thoải mái.

  • - 衣服 yīfú jiāng 硬撅撅 yìngjuējuē de 穿着 chuānzhe 舒服 shūfú

    - quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.

  • - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 笔挺 bǐtǐng de 西服 xīfú

    - mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu

  • - 衣服 yīfú 只要 zhǐyào 穿着 chuānzhe 暖和 nuǎnhuo 就行 jiùxíng 不必 bùbì 多去 duōqù 考究 kǎojiū

    - quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.

  • - 这件 zhèjiàn shān 穿着 chuānzhe hěn 舒服 shūfú

    - Chiếc áo này mặc rất thoải mái.

  • - 想象 xiǎngxiàng 穿着 chuānzhe duǎn 格子花 gézihuā ne 衬衫 chènshān dào de 袜子 wàzi

    - Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.

  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 和服 héfú

    - Chị gái tôi thích mặc ki-mô-nô.

  • - 表演者 biǎoyǎnzhě men 穿着 chuānzhe 不同 bùtóng de 戏服 xìfú

    - Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.

  • - 衣服 yīfú jiù le xiē 糊弄 hùnòng zhe 穿 chuān ba

    - quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.

  • - 穿着 chuānzhe bīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc đồ rất tinh tế.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 太紧 tàijǐn 穿着 chuānzhe 舒服 shūfú

    - Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.

  • - 旧衣服 jiùyīfú rēng le 可惜 kěxī 对付 duìfu zhe 穿 chuān

    - Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.

  • - 穿着 chuānzhe 破烂 pòlàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo rách nát.

  • - 穿着 chuānzhe 古奇 gǔqí 西服 xīfú

    - mặc bộ đồ vét gucci

  • - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 体面 tǐmiàn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.

  • - huāng zhe 穿 chuān shàng 衣服 yīfú

    - Anh ta vội vã mặc quần áo.

  • - 苗家 miáojiā 姑娘 gūniang 穿着 chuānzhe 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Cô gái người Miêu mặc trang phục rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 协助穿着和服

Hình ảnh minh họa cho từ 协助穿着和服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协助穿着和服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao