Đọc nhanh: 协助穿着和服 (hiệp trợ xuyên trứ hoà phục). Ý nghĩa là: Hỗ trợ mặc áo Kimono.
Ý nghĩa của 协助穿着和服 khi là Từ điển
✪ Hỗ trợ mặc áo Kimono
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协助穿着和服
- 除了 我们 穿着 衣服 蒸 桑拿
- Ngoại trừ việc chúng tôi mặc áo sơ mi trong phòng tắm hơi.
- 多 穿衣服 , 别 着凉
- Mặc thêm quần áo, đừng để bị cảm.
- 新裤 穿着 很 舒服
- Quần mới mặc rất thoải mái.
- 衣服 浆 得 硬撅撅 的 , 穿着 不 舒服
- quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 这件 衫 穿着 很 舒服
- Chiếc áo này mặc rất thoải mái.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 我 姐姐 喜欢 穿 和服
- Chị gái tôi thích mặc ki-mô-nô.
- 表演者 们 穿着 不同 的 戏服
- Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.
- 衣服 旧 了 些 , 糊弄 着 穿 吧
- quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
- 她 穿着 斌 雅 的 衣服
- Cô ấy mặc đồ rất tinh tế.
- 这双鞋 太紧 , 穿着 不 舒服
- Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.
- 旧衣服 扔 了 可惜 , 对付 着 穿
- Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 穿着 古奇 西服
- mặc bộ đồ vét gucci
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 她 穿着 一件 体面 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.
- 他 慌 着 穿 上 衣服
- Anh ta vội vã mặc quần áo.
- 苗家 姑娘 穿着 漂亮 的 衣服
- Cô gái người Miêu mặc trang phục rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协助穿着和服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协助穿着和服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
协›
和›
服›
着›
穿›