Đọc nhanh: 包含 (bao hàm). Ý nghĩa là: bao hàm; chứa; có; hàm chứa; gồm; thấm đẫm. Ví dụ : - 每粒米都包含着劳动人民的血汗。 Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động. - 这句话包含好几层意思。 Câu này có nhiều nghĩa (câu này hàm chứa mấy tầng nghĩa). - 人生总是包含着各种滋味,有酸,有甜,也有苦。 Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
Ý nghĩa của 包含 khi là Động từ
✪ bao hàm; chứa; có; hàm chứa; gồm; thấm đẫm
容纳在里边,总括在一起侧重指里边含有,着眼于内部关系,常是抽象事物
- 每粒 米 都 包含 着 劳动 人民 的 血汗
- Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động
- 这句 话 包含 好几层 意思
- Câu này có nhiều nghĩa (câu này hàm chứa mấy tầng nghĩa)
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 这句 话 包含 三层 意思
- Câu nói này bao hàm ba tầng ý nghĩa.
- 她 的 论文 包含 了 一些 新 思想
- Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包含
✪ 包含 + 。。。+ 的 + Danh từ trìu tượng(成分/内容/意义)
bao hàm thành phần/ nội dung/ý nghĩa
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
So sánh, Phân biệt 包含 với từ khác
✪ 包含 vs 包括
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包含
- 包含 食宿
- Bao gồm tiền ăn ở.
- 对联 包含 祝福
- Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 学费 包含 了 所有 学习 费用
- Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.
- 起驳费 包含 哪些项目 ?
- Phí dỡ hàng bao gồm những mục nào?
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
- 这份 清单 包含 多个 端
- Danh sách này bao gồm nhiều mục.
- 这句 话 包含 三层 意思
- Câu nói này bao hàm ba tầng ý nghĩa.
- 这个 字 包含 了 礻 部首
- Chữ này có bộ "kì".
- 这个 故事 包含 很多 哲理
- Câu chuyện này chứa đựng nhiều triết lý.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 这句 话 包含 好几层 意思
- Câu này có nhiều nghĩa (câu này hàm chứa mấy tầng nghĩa)
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 这 包含 文化 传统 文化 元素
- Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包含
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包含 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
含›
bao hàm
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Bao Gồm
bao quát; gồm; chứa (chỉ phạm vi lớn)
Bao Hàm, Có, Chứa
Chứa
Thuộc Về
ngầm hiểuđể chứa trong một hình thức được che giấuđể tiếp tục che đậy
Hàm Lượng, Lượng Chứa
bao hàm
truyền hình hai trong một; truyền hình vừa trắng đen vừa màu