大草包 dà cǎobāo

Từ hán việt: 【đại thảo bao】

"大草包" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại thảo bao). Ý nghĩa là: đứa vô dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大草包 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大草包 khi là Danh từ

đứa vô dụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大草包

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 前面 qiánmiàn shì 大片 dàpiàn 草甸子 cǎodiànzǐ

    - trước mặt là đầm lầy mênh mông

  • - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 大草 dàcǎo

    - Tôi thích luyện viết chữ hoa.

  • - 稻草 dàocǎo 压秤 yāchèng 一大 yīdà kǔn cái 十来斤 shíláijīn

    - Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.

  • - 大度包容 dàdùbāoróng

    - độ lượng bao dung

  • - yǒu 两包 liǎngbāo 大米 dàmǐ

    - Tôi có hai bao gạo to.

  • - 春节 chūnjié shí 大家 dàjiā dōu huì 互相 hùxiāng 发红包 fāhóngbāo

    - Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.

  • - 草灰 cǎohuī de 大衣 dàyī

    - áo bành tô màu vàng xám

  • - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 大吵大闹 dàchǎodànào 吹牛 chuīniú 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.

  • - 醉酒 zuìjiǔ jiù 胆大包天 dǎndàbāotiān

    - Say rượu liền gan to bằng trời.

  • - 这点儿 zhèdiǎner shì dōu bàn 不了 bùliǎo 真是 zhēnshi 草包 cǎobāo 一个 yígè

    - có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!

  • - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • - 笼屉 lóngtì 装满 zhuāngmǎn 包子 bāozi

    - Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

  • - qǐng bāng 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ shàng 卡车 kǎchē

    - Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.

  • - 树干 shùgàn shàng yǒu 大包 dàbāo

    - Thân cây có một cái bướu to.

  • - 奇异果 qíyìguǒ 包含 bāohán 大量 dàliàng 维生素 wéishēngsù

    - Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.

  • - gāi 报告 bàogào 包含 bāohán 大量 dàliàng 统计资料 tǒngjìzīliào

    - Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大草包

Hình ảnh minh họa cho từ 大草包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大草包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 大草包 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao