Đọc nhanh: 属于 (thuộc ư). Ý nghĩa là: của; thuộc về. Ví dụ : - 长沙、黄沙属于越南。 Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.. - 成功永远属于勤奋的人。 Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.. - 最后的胜利一定属于我们。 Thắng lợi cuối nhất định thuộc về chúng ta.
Ý nghĩa của 属于 khi là Động từ
✪ của; thuộc về
归某一方面或为某方所有
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 成功 永远 属于 勤奋 的 人
- Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.
- 最后 的 胜利 一定 属于 我们
- Thắng lợi cuối nhất định thuộc về chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 属于
✪ A+ 属于 + B
A thuộc về B
- 这所 住宅 属于 个人财产
- Nơi ở được coi là tài sản cá nhân.
- 这 首歌 属于 经典音乐
- Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属于
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa thuộc về Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 这 首歌 属于 经典音乐
- Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.
- 葡萄糖 属于 单 糖类
- Glucozơ thuộc loại đường đơn.
- 它们 属于 相同 相态
- Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 属于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 属于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
属›