Đọc nhanh: 包涵 (bao hàm). Ý nghĩa là: thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ. Ví dụ : - 唱得不好,大家多多包涵! hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!. - 招待不周,请诸位多多包涵! Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!. - 有什么错误, 还请你包涵。 Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
Ý nghĩa của 包涵 khi là Động từ
✪ thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
客套语,请人原谅
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包涵
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 打包机
- máy đóng gói
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包涵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包涵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
涵›
nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
Tha Thứ
Thông Cảm
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
Bao Hàm, Chứa Đựng
Tha Thứ