Đọc nhanh: 荷包蛋 (hà bao đản). Ý nghĩa là: trứng chần nước sôi; trứng tráng bao, trứng ốp la.
Ý nghĩa của 荷包蛋 khi là Danh từ
✪ trứng chần nước sôi; trứng tráng bao, trứng ốp la
去壳后在开水里煮熟或在滚油里煎熟的整个儿的鸡蛋; 一种煎蛋的方式将蛋打破, 直接放入锅中以蛋白裹住蛋黄的方式煎熟或煮熟, 因形同荷包, 故名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷包蛋
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荷包蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荷包蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
荷›
蛋›