Đọc nhanh: 蕴涵 (uẩn hàm). Ý nghĩa là: bao hàm; có; chứa; gồm, quan hệ kéo theo (lô-gích học). Ví dụ : - 这段文字不长,却蕴涵着丰富的内容。 đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
Ý nghĩa của 蕴涵 khi là Động từ
✪ bao hàm; có; chứa; gồm
包含
- 这 段 文字 不 长 , 却 蕴涵着 丰富 的 内容
- đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
✪ quan hệ kéo theo (lô-gích học)
判断中前后两个命题间存在的某一种条件关系叫做蕴涵,表现形式是''如果...则...''例如''如果温度增高则寒暑表的水银柱上升''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴涵
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 桥涵 ( 桥 和 涵洞 )
- cầu cống
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 这 段 文字 不 长 , 却 蕴涵着 丰富 的 内容
- đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蕴涵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕴涵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涵›
蕴›