包括 bāokuò

Từ hán việt: 【bao quát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包括" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao quát). Ý nghĩa là: gồm; có; bao gồm; bao quát; gồm có; tính đến; kể cả; chất chứa. Ví dụ : - "",。 Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.. - 。 Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.. - 。 Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包括 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 包括 khi là Động từ

gồm; có; bao gồm; bao quát; gồm có; tính đến; kể cả; chất chứa

包含容纳在里边,总括在一起侧重指列举各部分,或举出其中一部分,可以是抽象事物,也可以是具体事物

Ví dụ:
  • - shuō 大家 dàjiā 自然 zìrán 包括 bāokuò

    - Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.

  • - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • - 这份 zhèfèn 协议 xiéyì 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 条款 tiáokuǎn

    - Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包括

Chủ ngữ + 包括 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 团队 tuánduì 包括 bāokuò 三位 sānwèi 专家 zhuānjiā

    - Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 部门 bùmén

    - Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.

把…包括在内

bao gồm cả/ có cả

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 所有 suǒyǒu 员工 yuángōng 包括 bāokuò 在内 zàinèi

    - Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 老师 lǎoshī 包括 bāokuò 在内 zàinèi

    - Hoạt động lần này bao gồm cả giáo viên.

So sánh, Phân biệt 包括 với từ khác

包含 vs 包括

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là người cũng có thể là vật, đối tượng của "" chỉ có thể là vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包括

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 提案 tíàn yīng 包括 bāokuò 全面 quánmiàn

    - Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.

  • - 包括 bāokuò de 生父 shēngfù

    - Kể cả cha ruột của tôi.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 学费 xuéfèi 包括 bāokuò 书本 shūběn 资料 zīliào 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.

  • - 这个 zhègè 套餐 tàocān 包括 bāokuò 饮料 yǐnliào 薯条 shǔtiáo

    - Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.

  • - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • - 这个 zhègè 总金额 zǒngjīné 包括 bāokuò 税费 shuìfèi ma

    - Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?

  • - 包括 bāokuò 法槌 fǎchuí 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.

  • - de 报销 bàoxiāo 申请 shēnqǐng zhōng 包括 bāokuò 15 英镑 yīngbàng 杂项 záxiàng 支出 zhīchū

    - Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.

  • - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • - dàn 包括 bāokuò 3D 打印 dǎyìn de 维基 wéijī 武器 wǔqì

    - Nhưng không phải vũ khí wiki.

  • - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà zhōng 包括 bāokuò 多项 duōxiàng 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 所有 suǒyǒu 员工 yuángōng 包括 bāokuò 在内 zàinèi

    - Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.

  • - yòng 绳括 shéngkuò jǐn zhè 包裹 bāoguǒ

    - Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • - de 待遇 dàiyù 包括 bāokuò 奖金 jiǎngjīn 福利 fúlì

    - Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包括

Hình ảnh minh họa cho từ 包括

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包括 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā , Kuò
    • Âm hán việt: Hoạt , Quát
    • Nét bút:一丨一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJR (手竹十口)
    • Bảng mã:U+62EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa