Đọc nhanh: 劲儿 (kình nhi). Ý nghĩa là: sức; sức lực, tinh thần; hăng hái; nhiệt tình; nhiệt huyết , thú vị; hấp dẫn; hứng thú . Ví dụ : - 他用尽了全身的劲儿。 Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.. - 搬重物需要很多劲儿。 Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.. - 他年纪大了,没劲儿了。 Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
Ý nghĩa của 劲儿 khi là Danh từ
✪ sức; sức lực
力气、力量
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tinh thần; hăng hái; nhiệt tình; nhiệt huyết
精神、情绪
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 她 的 积极 劲儿 感染 了 大家
- Tinh thần tích cực của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thú vị; hấp dẫn; hứng thú
趣味、兴趣
- 这 事儿 挺 有 劲儿
- Việc này khá thú vị.
- 这个 节目 很 有 劲儿
- Chương trình này rất hấp dẫn.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dáng vẻ; tình trạng
神情、样子
- 他 那股 疲惫 劲儿 很 明显
- Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.
- 她 的 认真 劲儿 让 人 敬佩
- Dáng vẻ nghiêm túc của cô ấy khiến người khác phải nể phục.
- 他 那股 自信 劲儿 非常明显
- Dáng vẻ tự tin của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 劲儿
✪ 把 + 劲儿 + Động từ
dùng "劲儿" vào một cái hành động nào đó
- 把 劲儿 用 在 学习 上
- Dồn hết sức lực vào việc học.
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲儿
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 把 劲儿 用 在 学习 上
- Dồn hết sức lực vào việc học.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
Không Có Sức, Không Có Lực Lượng (Phần Lớn Dùng Đối Với Sự Vật Trừu Tượng)
mệt mỏi; mệt nhọc; không có sức lựcbất tài; không có năng lực
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củrải rác; phân tán; không tập trung
không thú vị; nhạt nhẽo; kém thú vị; vô vịchán
không màuđần độnbốc hơi
Khô Hanh