Đọc nhanh: 无力 (vô lực). Ý nghĩa là: không có sức; không có lực lượng (phần lớn dùng đối với sự vật trừu tượng), mệt mỏi; không có sức. Ví dụ : - 这问题事关全厂,我们一个车间无力解决。 vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.. - 四肢无力。 chân tay mệt mỏi
Ý nghĩa của 无力 khi là Động từ
✪ không có sức; không có lực lượng (phần lớn dùng đối với sự vật trừu tượng)
没有力量 (多用于抽象事物)
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
✪ mệt mỏi; không có sức
没有气力
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
So sánh, Phân biệt 无力 với từ khác
✪ 无法 vs 无力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无力
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 法力无边
- pháp lực vô biên
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 他 的 努力 无疑 会 得到 回报
- Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 无 还手 之力
- không có sức đánh trả.
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 无从 着力
- không biết dùng sức vào đâu.
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 我们 在 向 无纸化 努力
- Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
- 这是 一个 证明 小华 无罪 的 有力 证据
- Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
无›
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
Mệt Nhọc
Yếu Ớt, Yếu
Mệt Mỏi
mỏi nhừ (thân thể)
Mạnh Mẽ, Hùng Hồn, Đanh Thép
*Mệt Mỏi, Kiệt Sức
mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)mềm nhũnmềm dịu