Đọc nhanh: 乏力 (phạp lực). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; không có sức lực, bất tài; không có năng lực. Ví dụ : - 浑身乏力 toàn thân mệt mỏi. - 回天乏力 không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
✪ mệt mỏi; mệt nhọc; không có sức lực
身体疲倦;没有力气
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
✪ bất tài; không có năng lực
没有能力;能力不足
- 回天乏力
- không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 回天乏力
- không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
- 他 躯乏 无力
- Thân thể anh ta yếu ớt.
- 他 的 力气 渐渐 乏 了
- Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.
- 这人 很乏 创造力
- Người này rất thiếu sức sáng tạo.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乏力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乏力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
力›
mệt mỏi; mệt nhọckhó khăn (kinh tế, cuộc sống)
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
buồn ngủ; mệt mỏi
mềm nhũn; bủn rủn; mềm như bún; bải hoải; lệt bệt; mệt dừ; xìu; mệt nhừsụt giá; rớt giá