Đọc nhanh: 乏味 (phạp vị). Ý nghĩa là: không thú vị; nhạt nhẽo; kém thú vị; vô vị, chán. Ví dụ : - 语言乏味 ngôn ngữ nhạt nhẽo. - 这种单调的生活实在乏味得很。 cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
Ý nghĩa của 乏味 khi là Tính từ
✪ không thú vị; nhạt nhẽo; kém thú vị; vô vị
没有趣味;缺少情趣
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
✪ chán
枯燥, 没有趣味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏味
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 这个 菜 的 味道 酸酸的
- Vị của món ăn này chua chua.
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
- 这个 菜 的 味道 很 好
- Mùi vị của món ăn này rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乏味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乏味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
味›
mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán
sứt sẹo; xấu; tồi; kém chất lượng; kém bản lĩnh
Khô Hanh
Vô Vị, Nhàm Chán
vô vị; nhạt nhẽo; nhạt phèo; phèokhông thú vị gì; vô vị; chán phèo; chán
chán ngấy; chán; chán ngánđáng ghét
Đơn Điệu, Nhạt Nhẽo
không màuđần độnbốc hơi
Thú Vị, Dí Dỏm
nồng; đậm; đậm đà (mùi vị); nực nồngthuần hậu; thuần phát; thành thật chất phác
sâu sắc; sâu xa; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa (từ ngữ, thơ văn)
Hứng Thú
Thú Vị, Lý Thú
Tuyệt Vời, Xuất Sắc
Cảm Động, Làm Cho Người Khác Cảm Động, Cảm Động Lòng Người
thích vui chơi; thích chơi; ham chơivui tươi; vui vẻ
tẩm bổ; bồi dưỡng; bổ dưỡng, nuôi dưỡng; tư dưỡngchất dinh dưỡng; dinh dưỡng; thức ăndưỡng dụcbổ dưỡng
biết điều; biết lẽ phải; khôn hồn