Đọc nhanh: 萎靡 (uỷ mĩ). Ý nghĩa là: ủ rũ; nản lòng; nhụt chí.
Ý nghĩa của 萎靡 khi là Tính từ
✪ ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
精神不振;意志消沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎靡
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 靡费
- hoang phí.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 萎 谢
- héo tàn
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 靡靡之音
- âm thanh lã lướt.
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 瓶 中 的 植物 已经 枯萎 了
- Cây trong bình đã héo úa rồi.
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 哲人其萎 , 大家 很 悲伤
- Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.
- 那些 树叶 开始 枯萎 了
- Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萎靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萎靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萎›
靡›